TẦM in English translation

range
phạm vi
một loạt
tầm
dao động
dải
nhiều
khoảng
dãy
reach
đạt
đạt được
tiếp cận
tầm
đến được
chạm
vươn
lên đến
tới được
lọt vào
level
mức
cấp độ
trình độ
mực
tầng
nồng độ
bậc
tầm
cao
ngưỡng
altitude
độ cao
tầm
vision
tầm nhìn
thị lực
thị giác
khải tượng
viễn cảnh
viễn kiến
thị kiến
viễn tượng
importance
tầm quan trọng
trọng
việc
tầm
sight
tầm nhìn
tầm mắt
thị giác
thị lực
cảnh
mắt
cái nhìn
nhìn thấy
trước mặt
tầm ngắm
view
xem
quan điểm
nhìn
cái nhìn
coi
cảnh
ngắm
scope
phạm vi
quy mô
tầm
grasp
nắm bắt
nắm được
hiểu
nắm lấy
tay
hiểu được
tầm
nắm rõ
chộp lấy
níu lấy

Examples of using Tầm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trang Chủ> Sản phẩm> Hot bán vòng kính tầm lift.
Home> Products> Hot sale round glass panoramic lift.
Tầm nước Hồ Washington không phải là xấu cả.
The water views of Lake Washington aren't bad either.
Nếu Hikaru biến mất trước tầm mắt của cậu thì sao.
If Hikaru were to vanish in front of his sights.
Anh chỉ cần đặt tầm nhắm vào thứ gì thực tế hơn ấy, hiểu chứ?
You just gotta set your sights on something more realistic, you know?
Khách sạn cũng có hồ bơi lớn với tầm nhìn ra thành phố Ostina.
The hotel also has a huge pool with views overlooking the city of Ostina.
Cá nhân có thể chia sẻ tầm nhìn của công ty.
Because individual views may reveal company's perspective.
Tôi cần mục tiêu vào tầm ngắm.
I need sights on targets.
Giữ hắn trong tầm kiểm soát.
Keep him in your sights.
Giữ họ trong tầm nhắm!
Keep them in your sights.
Chúng ta đang ở ngoài tầm với của Hệ Mặt Trời.
We're in the solar system's outer reaches.
Súng trường là vũ khí tầm xa với tốc độ bắn vừa phải.
Rifles are long ranged weapons with a moderate rate of fire.
Tầm 16 hàng riêng biệt.
Ranged in 16 separate rows.
Tôi đặc biệt thích việc nó thêm vào“ tất cả các loại vũ khí tầm xa”.
I especially liked that it applied to‘all long ranged weapons'.
Hệ thống chiến đấu đầy thử thách và chiến đấu cho chiến đấu tầm gần và tầm xa.
Tactical and challenging combat system for close and ranged combat.
Tránh xa khỏi tầm với của trẻ em khi không sử dụng.
Keep out of children's reach when not in use.
Vài công ty lại đạt đến tầm của các quốc gia, một hiện tượng mới.
Some are achieving the scale of nations, a new phenomenon.
Tầm hiểu biết của con người rất hạn hẹp.
The scope of human understanding is very narrow.
Điều 22: Tầm xa của các đèn( visibility of lights).
Rule 22- Visibility of lights(visibility distances).
Tầm nhìn của cửa sổ là vô cùng quan trọng.
Looking out of the window is SO important.
Tầm vóc của bạn trong cộng đồng kinh doanh.
Your Visibility in the Business Community.
Results: 4873, Time: 0.0652

Top dictionary queries

Vietnamese - English