TỈNH TÁO in English translation

awake
tỉnh táo
thức
tỉnh thức
thức dậy
tỉnh dậy
tỉnh giấc
tỉnh lại
tỉnh rồi
tỉnh ngủ
dậy rồi
alert
cảnh báo
tỉnh táo
báo động
cảnh giác
thông báo
sober
tỉnh táo
tỉnh rượu
cai rượu
nghiêm
conscious
ý thức
nhận thức
tỉnh táo
tỉnh thức
nhận ra
sane
lành mạnh
tỉnh táo
bình thường
khỏe mạnh
điên
sanest
alertness
sự tỉnh táo
cảnh giác
tỉnh giác
sự cảnh giác
sự
sanity
sự tỉnh táo
tinh thần
sự lành mạnh
sự sáng suốt
sự
sự minh mẫn
sự sáng suốt lành mạnh
wakefulness
sự tỉnh táo
thức tỉnh
sự
sobriety
sự tỉnh táo
tỉnh táo
sự điềm tĩnh
sự điều độ
cai nghiện
tiết độ
điềm đạm
cai
sự tiết độ
sự
lucid
sáng suốt
tỉnh
rõ ràng
minh mẫn
tỉnh táo
sáng sủa
sáng láng
wakeful

Examples of using Tỉnh táo in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tỉnh táo nhưng không thể nói chuyện.
Being awake, but not able to talk.
Lúc khám, bệnh nhân tỉnh táo và chỉ định hướng đối với người.
On examination, the patient is alert and oriented to person only.
Nuốt phải: Nếu nạn nhân tỉnh táo, hãy rửa miệng bằng nước.
If swallowed: If the patient is conscious, wash out the mouth well with water.
Không tỉnh táo hơn 20 phút trong đêm.
Not being awake for more than 20 minutes during the night.
Nếu bệnh nhân tỉnh táo, anh ta cần ăn đường.
If the patient is conscious, he needs to ingest sugar.
Bệnh nhân tỉnh táo và nói.
The patient is awake and talking.
H30: Mức độ tỉnh táo và tập trung của bạn đang ở đỉnh cao.
AM: Your level of alertness and concentration are at their peak.
Tôi tỉnh táo như chưa từng suy tưởng.
Now I'm awake as I never imagined.
Tôi tỉnh táo nhưng tôi không thể cử động.
I am awake but I cannot move.
Tôi tỉnh táo nhưng tôi không thể cử động.
I was awake, but I could not move.
Nó giúp chúng ta tỉnh táo, đồng thời cũng cải thiện hiệu suất và tâm trạng.
It helps us stay alert, and also improves performance and mood.
Anh ấy cần tỉnh táo trước khi kết hôn.
He needed to sober up before marriage.
Khi tôi tỉnh táo… khi tôi khỏe mạnh và cũng.
When I'm sober… when I'm healthy and well.
Khi chị tỉnh táo, chị toàn nghĩ thế thôi.
When I'm sober, that's what I think about.
Matt tỉnh táo và phản ứng.
Matt is awake and responding.
Khi con bé tỉnh táo cậu không muốn.
You didn't want to when she was awake.
Phải có người đủ tỉnh táo để xử lý hắn.
One of us needs to be sober enough to take him on.
Giờ tôi tỉnh táo rồi.
I'm sober now. All right.
Em tỉnh táo suốt thời gian đó?
You were awake the whole time?
Và tôi năn nỉ một người tỉnh táo trong cuộc trò chuyện này.
And I insist one person in this conversation is sober.
Results: 3201, Time: 0.0569

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English