Examples of using Tốt cho mắt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tốt cho mắt và giúp đỡ với bệnh suyễn và các vấn đề xoang.
Đã nói là tốt cho mắt, nên cho nó uống nhiều một chút xem sao.
Cái này tốt cho mắt.
Không tốt cho mắt. Đọc sách chả ích gì với cầu thủ bóng chày.
Quả Kiwi tốt cho mắt.
Kiwi: Tốt cho mắt.
Tốt cho mắt vì có nhiều Vitamin A.
Tốt cho mắt.
Omega 3 tốt cho mắt.
Trà xanh cũng tốt cho mắt.
Tất cả chúng ta đều biết cà rốt rất tốt cho mắt.
Ảnh các thực phẩm tốt cho mắt.
Chúng ta đều biết rằng vitamin A rất tốt cho mắt.
Ngồi quá gần TV không tốt cho mắt.
Ánh sáng vàng hay trắng tốt cho mắt hơn?
Người ta thường nói rằng ăn cà rốt rất tốt cho mắt.
Ăn những thực phẩm tốt cho mắt.
Vậy ánh sáng vàng hay trắng tốt cho mắt hơn?
Đặc biệt là chúng rất tốt cho mắt và não.
vitamin A rất tốt cho mắt.