Low quality sentence examples
Tổ chức CNTT.
Không tổ chức.
Trong tổ chức.
Tôi là tổ trưởng Địa tổ vào lúc này.
Cho tổ quốc.
Tổ chức, cấu trúc của một tổ chức 3.
Tổ hợp phím.
Thành với tổ chức và muốn tổ chức thành công.
Nhưng tổ đỏ còn đắt tiền hơn là tổ trắng.
Tổ chức nào?
Tái sinh tổ chức.
Tổ một ít hơn tổ hi 8 công nhân.
DP cũng là phụ trách tổ grip và tổ điện.
UNICEF trở thành tổ chức giám sát và tổ chức.
Các khái niệm về tổ chức và cấu trúc tổ chức.
Workshop đã tổ chức.
Trở thành Tổ Tiên.
Với mọi tổ chức.
Các tổ chức này còn được gọi là các tổ chức.
Tổ chức Grand Opening.