"Tổ 21" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tổ 21)
Did you mean "Tổ là" ?

Low quality sentence examples

Tính tới nay đã có 21 lần tổ chức World Cup.
There have now only been 21 editions of the World Cup.
Năm 1984, Hội đồng đã tổ chức 32 cuộc họp; lần cuối cùng là Kỳ họp thứ 21 được tổ chức vào ngày 12 tháng 2 năm 1984.
In 1984, the Council managed to hold 32 meetings; the last one being the 21st Meeting held on 12 February 1984.
Các công ty PreK- 12 đã nhận được 13% tổng vốn đầu tư toàn cầu và các văn phòng giáo dục đại học đã nhận được 8% trong tổ hợp 21% của các doanh nghiệp PreK- 20.
PreK-12 companies received 13 percent of the overall global investment, and higher education companies got 8 percent, for a combined 21 percent of the money going to PreK-20 companies.
RBC cho biết Nga chỉ là một đối tác bất đắc dĩ trong thỏa thuận cắt giảm sản lượng, nhưng cuối cũng lựa chọn thỏa thuận và giữ vai trò lãnh đạo của tổ chức 21 quốc gia chiếm khoảng 45% sản lượng dầu toàn cầu.
RBC said Russia was only a reluctant partner in the supply cuts, but would“ultimately opt to preserve the arrangement and retain a leadership role of a 21-nation group that accounts for around 45 percent of global oil output.
RBC cho biết Nga chỉ là một đối tác bất đắc dĩ trong thỏa thuận cắt giảm sản lượng, nhưng cuối cũng lựa chọn thỏa thuận và giữ vai trò lãnh đạo của tổ chức 21 quốc gia chiếm khoảng 45% sản lượng dầu toàn cầu.
RBC said Russia was only a reluctant partner in the supply cuts, but would“ultimately opt to preserve the arrangement and retain a leadership role of a 21-nation group that accounts for around 45 per cent of global oil output.