"Tổ chức nghiên cứu" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tổ chức nghiên cứu)

Low quality sentence examples

Tổ chức Nghiên cứu Hạt nhân châu Âu là một tổ chức nghiên cứu châu Âu có phòng thí nghiệm vật lý hạt lớn nhất thế giới.
The European Organization for Nuclear Research, is a European research organization that operates the largest particle physics laboratory in the world.
Bà cũng tổ chức nghiên cứu sau đại học trong giáo dục.[ cần dẫn nguồn.
She also holds post-graduate studies in education.[citation needed.
Tuy nhiên, các trường học và cá nhân đang bắt đầu tổ chức nghiên cứu cho Shiatsu.
However, schools and individuals are beginning to organize research studies for Shiatsu.
Về tổ chức nghiên cứu.
About the research organisation.
Think Tank, tổ chức nghiên cứu.
Think Tank, Research Organizations.
Tổ chức Nghiên cứu Hạt nhân.
The European Organization for Nuclear Research.
Tổ chức nghiên cứu hợp đồng( CRO.
Contract Research Organization(CRO.
Thomas Bak đã giúp tổ chức nghiên cứu.
Thomas Bak helped to organize the study.
Tổ chức nghiên cứu, khảo sát thị trường;
Organization of market research and survey;
Nó đồng thời cũng là chi nhánh của tổ chức nghiên cứu SAURU.
At the same time, it was also a branch of the research organization SAURU.
Đây là một tổ chức nghiên cứu công nằm ở thành phố Nottingham.
This is a public research institution located within the city of Nottingham.
ARVO là tổ chức nghiên cứu tầm nhìn lớn nhất trên thế giới.
ARVO is the largest eye and vision research organization in the world.
Bên cạnh đó, Brown là một tổ chức nghiên cứu hàng đầu.
Besides study, Brown is a leading research institution.
Raja Mohan làm việc tại Tổ chức Nghiên cứu Observer tại New Delhi.
Raja Mohan works at the Observer Research Foundation in New Delhi.
Tổng thống Bush họp với Tổ chức nghiên cứu vấn đề Iraq.
President Bush met yesterday with the Iraq Study Group.
Pocket có thể giúp bạn tổ chức nghiên cứu và tài liệu của bạn.
Pocket can help you organize your research and material.
Địa điểm là một tổ chức nghiên cứu sẽ được bao quanh bởi rừng.
The venue was a research institution which would be surrounded by woods.
Một vụ phóng tên lửa của Tổ chức nghiên cứu không gian Ấn Độ.
A rocket launch by the Indian Space Research Organisation.
Nhưng NASA không phải là tổ chức nghiên cứu vũ trụ duy nhất dùng Linux.
But NASA is not the only space research organization using Linux.
Tổ chức nghiên cứu của Mỹ được công nhận bởi Tổng chưởng lý;
American research institutes recognized by the Attorney General;