"Tổ quạ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tổ quạ)

Low quality sentence examples

Tổ quạ đã vào vị trí.
Crow's nest in position.
Nhưng nếu người phụ nữ đỏ đó bảo nó nhảy từ tổ quạ xuống.
But if your red woman told him to leap from the crow's nest.
Rồi một ngày, người trinh sát trong tổ quạ kêu lên hào hứng, Twigs Twigs!
Then one day the scout in the crow's nest excitedly shouted,“Twigs!”!
vì đầu của tôi trông giống như một tổ quạ.
because my head looked like a crow's nest.
Vào ngày 14 tháng 4, Lee tham gia tìm kiếm Hạm đội Frederick trong tổ quạ bắt đầu lúc 10 giờ tối.
On April 14, Lee joined lookout Frederick Fleet in the crow's nest beginning at 10 p.m.
Tiger Moth đi vào một cơn bão, và Dola bảo bọn trẻ hãy quan sát phía trên những đám mây bằng cách biến tổ quạ thành một chiếc tàu lượn.
The Tiger Moth enters a storm, and Dola tells the children to keep watch above the clouds by turning the crows nest into a glider.
mái tóc tổ quạ và ăn mặc sơ sài với áo phông nâu và quần ngủ.
no make-up, birds' nest hair and wearing an old brown T-shirt and trousers.
nơi họ để lại các loại phô mai McDonald ở gần tổ quạ tại một vùng nông thôn New York.
the team ran a“cheeseburger supplementation experiment” where they left McDonald's cheeseburgers near nests in rural New York.
Bạn biết không, ngay khi bạn lập gia đình- tôi không nói rằng bạn không nên lập gia đình- bạn có người chồng, con cái của bạn, và những trách nhiệm bắt đầu chồng chất vào giống như những con quạ làm tổ trên cái cây.
You know, the moment you get married- I am not saying you should not get married- you have your husband, children, and responsibilities begin to crowd in like crows upon a tree.