Examples of using Tổ tiên các ngươi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
giữ lời Ngài hứa cùng tổ tiên các ngươi.
Vì khi Ta đem tổ tiên các ngươi ra khỏi đất Ai- cập,
Vì khi Ta đem tổ tiên các ngươi ra khỏi đất Ai- cập,
Vì khi Ta đem tổ tiên các ngươi ra khỏi đất Ai- cập,
Vì khi Ta đem tổ tiên các ngươi ra khỏi đất Ai- cập,
bát ra thánh như ta đã truyền dặn tổ tiên các ngươi.
kể lại cho các ngươi tất cả những ân nghĩa Yavê đã làm cho các ngươi và tổ tiên các ngươi.
Đừng như tổ tiên các ngươi.
Đừng như tổ tiên các ngươi.
Mà tổ tiên các ngươi không hề hãi sợ.
Hoặc trong thời của tổ tiên các ngươi chăng?
Hoặc trong thời của tổ tiên các ngươi chăng?
Hoặc trong thời của tổ tiên các ngươi chăng?
Nhưng tổ tiên các ngươi không nghe cũng không để ý đến ta.
Nhưng tổ tiên các ngươi không nghe cũng không để ý đến ta.
Khi tổ tiên các ngươi thử Ta; chúng thách thức Ta.
Nhưng tổ tiên các ngươi không nghe cũng không để ý đến ta.
Ta không phải như bánh mà tổ tiên các ngươi đã ăn rồi chết.
Các ngươi sẽ cư ngụ trong đất Ta đã ban cho tổ tiên các ngươi.
Ta không phải như bánh mà tổ tiên các ngươi đã ăn rồi chết.