Examples of using Tổng thống thứ tư in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ngày nay là Tổng thống thứ tư của Kenya.
là một chính trị gia Philippines, từng là tổng thống thứ tư của Philippines từ năm 1944 đến năm 1946.
đôi khi phiên âm là Bako Sahakian hay Saakian) là Tổng thống thứ tư của Cộng hòa Nagorno- Karabakh.
chính trị gia từng là Tổng thống thứ tư của Brasil.
khiến ông này trở vị tổng thống thứ tư trong lịch sử Nam Hàn bị ra tòa, theo đài YTN.
Sau Thế chiến II, tổng thống thứ tư của Yamaha, Gen- ichi Kawakami( 川 上 源 一,
Sau Thế chiến II, tổng thống thứ tư của Yamaha, Gen- ichi Kawakami( 川 上 源 一,
vời nhất của Washington, DC trong những năm Madison làm Ngoại trưởng dưới thời Thomas Jefferson và sau đó là tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ( 1809- 1817).
Vào ngày này năm 1836, James Madison, người soạn thảo Hiến pháp Hoa Kỳ, người ghi biên bản Hội nghị lập hiến, tác giả của tập bài viết“ Federalist Papers”( nhằm kêu gọi thông qua hiến pháp) và Tổng thống thứ tư của nước Mỹ, đã qua đời tại đồn điền thuốc lá của mình ở Virginia.
Vào ngày này năm 1836, James Madison, người soạn thảo Hiến pháp Hoa Kỳ, người ghi biên bản Hội nghị lập hiến, tác giả của tập bài viết“ Federalist Papers”( nhằm kêu gọi thông qua hiến pháp) và Tổng thống thứ tư của nước Mỹ, đã qua đời tại đồn điền thuốc lá của mình ở Virginia.
là vị Tổng thống thứ tư của nước Mỹ,
James Madison, người được coi là“ Người cha của Hiến pháp Hoa Kỳ” và là Tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ,
Tổng thống thứ tư của Estonia.
Phó Tổng thống thứ tư của Philippines.
Phó Tổng thống thứ tư của Brazil.
James Madison( 1751- 1836): Tổng thống thứ tư cùa Hoa Kỳ.
George Clinton, Phó Tổng Thống thứ tư của Hoa Kỳ m.
James Madison, vị tổng thống thứ tư nổi danh của Hoa Kỳ đã viết.
James Madison, vị tổng thống thứ tư nổi danh của Hoa Kỳ đã viết.
Ông Roosevelt thắng cuộc và giành được nhiệm kỳ tổng thống thứ tư chưa từng có tiền lệ.