Low quality sentence examples
Từ nghiên cứu tới phát triển.
Từ nghiên cứu tới phát triển.
Hoạt động dẫn tới phát triển.
Càng không cần nói tới phát triển kinh tế.
Cách gây tác hại: Những đe dọa độc tố tới phát triển trẻ em.
Chúng tôi cam kết bảo vệ môi trường, hướng tới phát triển bền vững.
Có hiểu biết về các vấn đề liên quan tới phát triển doanh nghiệp.
Các nền kinh tế thành viên hướng tới phát triển APEC bao trùm và tự cường.
Chúng ta cũng sẽ chỉ tập trung vào những công nghệ liên quan tới phát triển web.
FTT dễ dẫn tới phát triển chậm trễ và làm trì trệ quá trình phát triển tâm lý.
Vị trí của Anavar hướng tới phát triển hoặc bảo vệ mô.
Gabriel đang hướng tới phát triển nền tảng Tokes và cơ sở hạ tầng công nghệ của công ty.
Chuyên môn này hướng tới phát triển hệ thống thông tin và phát triển ứng dụng trong ngữ cảnh của Web.
Mở rộng hơn nữa lĩnh vực thiết kế web sang thị trường nước ngoài và hướng tới phát triển bền vững.
hiện đang hướng tới phát triển toàn cầu.
Ở giai đoạn này, hoạt động quản trị nhân sự đã hướng tới phát triển kỹ năng mềm của nhân sự.
Dalton tiến tới phát triển cái gọi là Thuyết nguyên tử Dalton.
Tin tốt lành là những sự bất bình đẳng có thể dẫn tới phát triển- nếu chúng được tận dụng đúng cách.
Hướng tới phát triển các hoạt động dành cho cộng đồng công nghệ, từ đó xây dựng hệ sinh thái công nghệ bền vững.
Chính vì vậy, nhiều quốc gia trên thế giới đang tiếp cận theo xu hướng mới này nhằm hướng tới phát triển bền vững.