"Tới tuổi" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tới tuổi)

Low quality sentence examples

Sắp tới tuổi rồi haha!
It comes with age, hahaha!
Chừng nào tới tuổi hãy uống.
Drunk at your age.
Elvis Presley chỉ sống tới tuổi 42.
Elvis Presley was 42 years old.
Đâu cần chờ tới tuổi chín chắn.
There's no need to wait until a certain age.
Elvis Presley chỉ sống tới tuổi 42.
Elvis Presley died aged 42.
Nàng không nhắc tới tuổi của hắn kìa.
You don't mention his age.
Nàng không nhắc tới tuổi của hắn kìa.
You do not mention her age.
Tôi còn sống được tới tuổi đó sao?
Will I even live up to that age?
Còn lâu mới tới tuổi đó..
We are long past that age..
Tôi còn sống được tới tuổi đó sao?
Will I live to that age?
Tới tuổi con sẽ tự nhiên tách dần.
Over time you will grow apart naturally.
Tới tuổi này tôi chẳng còn vội đi đâu nữa.
At this age, I am no longer in a hurry.
Có những hạn chế về rút tiền cho tới tuổi 59.
There are withdrawal restrictions until age 59.
Tôi thực sự hạnh phúc khi sống tới tuổi 80.
I am a very happy man to have reached the age of 80.
Thỏ đạt tới tuổi thuần thục sinh dục sau một tháng.
Rabbits reach reproductive age after one month.
Nhiều người trong số họ còn chưa tới tuổi dậy thì.
Many of them have not come of age.
Ngài còn được cho biết là sẽ sống tới tuổi 105.
He reportedly lived to the age of 105.
Những ai có tuổi cao( lấy tới tuổi 39.
Someone closer to my age(39.
Dĩ nhiên khi tới tuổi trưởng thành tôi chưa hiểu biết nhiều.
Of course when I came of age I did not know much.
Nếu không thì chắc tôi không sống được tới tuổi này.
But I might not even get to that age.