Examples of using Tới với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng khi đêm tới với những gợi ý riêng của đêm.
Anh sẽ tới với em nếu em không còn chịu đựng được nữa?
Giờ hãy tới với Ấn Độ.
Sẽ tới với các người một cách tự nhiên.
Ta sẽ tới với nàng tại cung điện vào ngày lễ của Sethi.
Nhưng nó tới với một cái giá rất đắt.
Mick lao tới với một tiếng gầm lớn.
Hãy cùng tới với những bộ phim siêu hài về điệp viên nhé.
Tôi rất mong nó tới với tôi ở Madeira.
Ta tới đây, ta tới với trống trận rền vang: ta- runa runa runa rom!
Ông tới với“ những phận người”!
Hãy tới với Kim Cương!
Và nhiều công nhân tới với gia đình họ.
Một ngày mới đã tới với Shurima.”.
Tới với Minas Tirith!
Sau đó, Warren tiến tới với một nụ cười rạng rỡ.
Ta phải tới với họ để tìm hiểu họ thực sự như thế nào.
Tôi cũng tới với một toán lính thuê vì thứ đó.
Tôi cũng tới với một toán lính thuê vì thứ đó.
Luke. Hãy tới với bóng tối nào, Luke.