Examples of using Từ ngữ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ đã và đang làm như thế hàng triệu năm nay; từ ngữ là công cụ của phụ nữ.
FARC nhắc lại lập trường của mình là chỉ sử dụng từ ngữ là vũ khí duy nhất để xây dựng tương lai.
Và vẻ đẹp của từ ngữ là khi anh không cần phải nói ra.
Từ ngữ là kết quả công việc duy nhất của một copywriter,
Điều quan trọng bạn cần hiểu là mặc dù từ ngữ là kết quả công việc duy nhất của một copywriter,
Sartre dạy rằng từ ngữ là hành vi,
Từ ngữ là sự công nhận của sự kiện đó
Điều quan trọng là phải hiểu rằng từ ngữ là một phương tiện để truyền đạt ý tưởng;
Từ ngữ là hình ảnh, từ ngữ là hiểu biết, và vì vậy bạn đang nhìn
Từ ngữ là thực tế chính trị
Biết cách phát âm chính xác từ ngữ là một điều vô cùng quan trọng- chêm những từ ngữ đao to búa lớn vào một cuộc trò chuyện nhưng lại nói sai thì còn tệ hơn là không nói.
Dù chúng ta có nói từ ngữ với giọng điệu riêng, gõ chữ bằng con mắt mình, hoặc giao tiếp ngôn ngữ không lời với những người nói chuyện với ta, từ ngữ là một trong những công cụ mạnh nhất.
vẫn còn là một trừu tượng, bởi vì từ ngữ là một trừu tượng.
và từ ngữ đang thay thế trải nghiệm; bởi vì từ ngữ là bức màn của sợ hãi.
Liệu bạn có thể quan sát người nói mà không có từ ngữ hay không?- Từ ngữ là tất cả những hồi tưởng về người nói,
Người ta nói rằng 6 từ ngữ là số lượng lý tưởng trên bảng
Brianna McMillan- nghiên cứu sinh về tâm lý học của trường ĐH Wisconsin- Madison( Hoa Kỳ), người phụ trách nghiên cứu này cho biết,“ Học từ ngữ là một kỹ năng quan trọng tạo dựng nền tảng cho khả năng thành công trong học tập của trẻ.
Một trong những khía cạnh quan trọng nhất mà hầu hết sức hấp dẫn đối với phụ nữ có từ ngữ là, nếu được sử dụng đúng cách, chúng có thể có tác dụng kích thích tình dục mạnh mẽ.
Từ ngữ là không đủ để bày tỏ sự giận dữ
Miremadi nói rằng, mặc dù từ ngữ là những thực thể chỉ tới các sự vật