Low quality sentence examples
Piyyutim đã được viết từ thời Mishnaic.
Từ thời Trung cổ cho đến nay.
Cái title từ thời napoleon rồi.
Đây là obelisk cổ nhất từ thời.
Nó đã ở đây từ thời Kennedy.
Từ thời Liên Xô.
Phát triển từ thời Cenozoic; Từ thời.
No comments Từ thời.
Từ thời của Nebuchadnezzar.
Từ thời của Nebuchadnezzar.
Từ thời của Nebuchadnezzar.
No comments Từ thời.
Nó bắt nguồn từ thời.
Được làm từ thời đó.
Từ thời đại khác.
Hắn là từ thời Roman.
Từ thời trung học.
Nó đến từ thời Nixon.
Hắn là từ thời Roman.
Từ thời các vua Pharaon.