Examples of using Từ trời xuống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kiến thức này được truyền cho họ bởi những người đã từ trời xuống? trên thế giới đều nói cùng một điều, rằng Và giờ đây, tại sao mọi văn hóa.
Đức Giêsu nói:” Bánh Thiên Chúa ban là bánh từ trời xuống, bánh đem lại sự sống cho thế gian”.
Ðây là bánh từ trời xuống, hầu cho ai ăn chẳng hề chết.
trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con Người vốn ở trên trời. .
đi từ trời xuống và phán rằng.
Lửa sẽ từ trời xuống và sẽ quét sạch một phần lớn loài người….
Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”.
Ta sẽ từ trời xuống đón linh hồn người đó,
Vì bánh của Ðức Chúa Trời là Ðấng từ trời xuống để ban sự sống cho thế gian.”.
Thánh Phêrô và Phaolô từ Trời xuống sẽ rao giảng khắp thế giới và chỉ định một vị tân Giáo Hoàng.
Ðây là bánh từ trời xuống, không như bánh manna mà tổ tiên các ngươi đã ăn và đã chết.
Bánh của Thiên Chúa là Đấng từ trời xuống và ban cho loài người không chỉ sự no đủ về phương diện thể xác nhưng là sự sống.
Ngày xưa người ta tin rằng vào dịp Giáng sinh thời gian từ trời xuống các linh hồn của người chết để giao tiếp với người thân sống.
Những người được Chúa cứu chuộc được hình dung là từ trời xuống như một cô dâu và như một thành phố.
Thánh Phêrô và Phaolô từ Trời xuống sẽ rao giảng khắp thế giới và chỉ định một vị tân Giáo Hoàng.
Cầu nguyện cùng Giêsu, Người là Đấng từ Trời xuống, đã về trời
Đó là bánh từ Trời xuống và ban sự sống cho thế gian.
Ta sẽ từ trời xuống để lấy linh hồn của các con
Tức thì, có ngọn lửa từ trời xuống thiêu- đốt viên sĩ- quan và năm mươi quân của ông.”.
Ta sẽ từ trời xuống để lấy linh hồn của họ