"Từng tồn tại" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Từng tồn tại)

Low quality sentence examples

Hoặc từng tồn tại.
Or ever have existed.
Hoặc từng tồn tại.
Or used to exist.
Từng tồn tại ở đây.
Once existed here.
Asel chỉ từng tồn tại mà thôi.
If only Etsy had existed then.
Asel chỉ từng tồn tại mà thôi.
Emily has always just existed.
Họ từng tồn tại trong hơn 100.000 năm.
They have existed for over 100,000 years.
Khủng long liệu có từng tồn tại.
Every other dinosaur that ever existed.
Ta chỉ biết nó đã từng tồn tại.
All we have to know is that it once existed.
Liệu nó có từng tồn tại không?
Had she ever existed?
Đã từng tồn tại những người khổng lồ.
That giants ever existed.
Chú chim bé nhất từng tồn tại.
The largest bird that ever lived.
Chúng đã từng tồn tại hay chưa?
Have they even ever existed?
Người ta đã quên mất họ từng tồn tại.
I forgot they ever existed.
Người ta đã quên mất họ từng tồn tại.
People have forgotten they ever existed.
Sinh vật từng tồn tại trong quá khứ.
Creature that ever existed in the world.
Và tôi chưa từng tồn tại trước đó.
And I was not existent before.
Anh hoặc em chưa ai từng tồn tại!
I or you or others have not existed before!
Anh hoặc em chưa ai từng tồn tại!
Not you or I have had any previous existence.
Bạn có tin rằng Atlantis từng tồn tại?
Do you believe that Atlantis could have existed?
Bạn có tin rằng Atlantis từng tồn tại?
But has Atlantis ever existed?