"Tự do dân chủ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tự do dân chủ)

Low quality sentence examples

Thái độ đó không phù hợp với tự do dân chủ.
This view is incompatible with liberal democracy.
Thái độ đó không phù hợp với tự do dân chủ.
These measures are incompatible with democratic freedoms.
Chúng tôi cũng yêu tiền bạc hơn tự do dân chủ.
We too love money more than freedom.
Ủng hộ những ai đấu tranh cho tự do dân chủ.
Sympathy with those who were fighting for civil liberty.
Tự do dân chủ chưa bao giờ được cho không biếu.
Liberal democracy has never been able to provide it.
Phần 2 Niềm tin, quyền và tự do dân chủ của Úc.
Part 2- Australia's democratic beliefs, rights and liberties.
quảng bá nhân quyền và tự do dân chủ;
promotion of human rights and democratic freedoms;
Đó là cổ vũ cho một xã hội tự do dân chủ.
What an advert for our liberal democratic society.
Vẫn còn hy vọng cho tự do dân chủ tại Việt Nam.
There's still hope for liberty in France.
Như vậy không có vấn đề lạm dụng tự do dân chủ.
Hence, there would be no abuse of civil liberties.
Bạn không muốn sống trong một đất nước tự do dân chủ à?
Don't you wish you lived in a capitalist liberal democracy?
Sự vi phạm hay thúc đẩy quyền con người và tự do dân chủ;
The violation or promotion of human rights and democratic freedoms;
Và họ đã được hơn phân nửa phiếu bầu trong tự do dân chủ.
They make up more than half of the Democratic primary vote.
Hy vọng 1 ngày nào đó đất nước có được tự do dân chủ.
I hope that some day the people of that State will be democratically free.
Tự do dân chủ cần gì.
What liberal democracy requires.
Đe dọa tự do dân chủ.
It threatens liberal democracy.
Ảnh hưởng của tự do dân chủ.
Impact of liberal democracy.
Cho tự do dân chủ nở hoa.
Allow liberal democracy to flourish.
Đã mất rồi tự do dân chủ.
Liberal Democracy is dead.
Tự do dân chủ vẫn chưa về.
Liberal democracy will not come back.