Examples of using Tỷ cây in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Drones có thể trồng 1 tỷ cây/ năm.
Australia đặt tham vọng trồng 1 tỷ cây xanh trước 2050.
Nghiên cứu cũng chỉ ra, 15,3 tỷ cây bị chặt mỗi năm.
Khoảng 4 tỷ cây gỗ được chặt mỗi năm để sản xuất giấy.
Nghiên cứu cũng chỉ ra, 15,3 tỷ cây bị chặt mỗi năm.
Liệu 14 tỷ cây đã trồng có thay đổi được điều gì?
Người dùng Google Maps di chuyển trên một tỷ cây số mỗi ngày.
Ước tính, có khoảng 16.000 loài cây và 390 tỷ cây riêng biệt ở Amazon.
Ước tính, có khoảng 16.000 loài cây và 390 tỷ cây riêng biệt ở Amazon.
Tuy nhiên, nghiên cứu cũng chỉ ra, 15,3 tỷ cây bị chặt mỗi năm.
Mục tiêu ban đầu của chiến dịch này là trồng một tỷ cây vào năm 2007.
Đất nước này cho biết họ đã trồng gần ba tỷ cây kể từ tháng 5.
Ước tính, có khoảng 16.000 loài cây và 390 tỷ cây riêng biệt ở Amazon.
Mỹ đang có kế hoạch trồng 1.000 tỷ cây xanh để chống biến đổi khí hậu.
Ba tháng trước hội nghị, cột mốc 7 tỷ cây được trồng đã bị vượt qua.
New Zealand đặt mục tiêu trồng 1 tỷ cây xanh để đối phó biến đổi khí hậu.
New Zealand đặt mục tiêu trồng 1 tỷ cây xanh để đối phó biến đổi khí hậu.
Với 7,5 tỷ cây xanh, đòi hỏi 1,8 x 1011 mét vuông đất,
EDN muốn trồng 7,8 tỷ cây vào năm 2020!
đốt cháy khoảng 26 tỷ cây mỗi năm.