Examples of using Tỷ won in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nhằm đòi lại 14 tỷ won( 13 triệu USD)
Thế nhưng bất chấp lời khuyên, Daesung đã mua tòa nhà ở Gangnam với giá 31 tỷ won( hơn 620 tỷ đồng)
Chỉ trong một ngày thôi, giá cổ phiếu có thể dao động đến hàng tỷ won đấy.
là 659.983 tỷ won, cao hơn một chút so với 620.144 tỷ won của Upbit.
Một nhân viên ngân hàng cả gan gian lận máy ATM để biển thủ một tỷ won".
Trong năm 2009, doanh số bán hàng của Atomy lên tới 23 tỷ Won( 21 triệu USD~ 462 tỉ VNĐ).
Và bán đi hai cầu thủ mà ta chỉ cần trả tổng cộng 300 triệu won. Ta ký một hợp đồng trị giá 1,2 tỷ won với Lim Dong Gyu.
Đến nay, IU đã quay 44 quảng cáo và thu về xấp xỉ 1 tỷ won( 887.760 USD).
Thế mà có đến bảy luật sư từ các công ty luật lớn tranh cãi về số tiền một tỷ won.
Theo tin của BIZ. HANKOOK, Jin mua căn hộ rộng 206.21 ㎡ với giá 4,3 tỷ won( khoảng 3,7 triệu USD).
phải bồi thường một tỷ won.
Dự kiến, các nhà đầu tư sẽ chuyển 29,9 tỷ won( 25 triệu đô la)
Bộ Quốc phòng Hàn Quốc sẽ dành 6.220 tỷ won cho các dự án đối phó với các mối đe dọa từ vũ khí hạt nhân và các vũ khí hủy diệt khác, tăng 22,6% so với năm nay.
Công ty đã quyết định dỡ khoảng 5 triệu cổ phiếu trong Samsung C& T trị giá 642,5 tỷ won( 574,17 triệu USD)
Trung tâm Thông tin Internet Trung Quốc( CIIC) tiết lộ mức thu nhập từ quảng cáo của Song Joong Ki tại Trung Quốc ước tính 2,8 tỷ won( khoảng 2,46 triệu USD)
Hàn Quốc đã chi khoảng hơn 1.000 tỷ won trong 5 năm qua cho nhiều chương trình nghiên cứu và phát triển( R& D) khác nhau cũng như nhiều nghiên cứu khả thi sơ bộ.
Samsung đã được Apple bồi hoàn khoảng 800 tỷ won( 684 triệu USD)
Chính phủ Hàn Quốc cũng sẽ dành ra 6.620 tỷ won cho việc hỗ trợ xúc tiến việc làm, trong khi tăng chi ngân sách cho tạo việc làm trực tiếp 40,7%, lên 2.920 tỷ won.
Mục đích duy nhất để đầu tư hàng chục tỷ won cộng thêm hàng tỷ won mỗi năm Để những fan hâm mộ Dreams hiện tại thấy biết ơn PF… là để quảng bá công ty.
vùng đất xung quanh trị giá khoảng 3 tỷ won ở Yangpyeong.