Examples of using Tachibana in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vũ khí chính của phân lớp Tachibana bao gồm ba pháo đa mục đích Kiểu 89 12,7 cm trong một tháp đôi ở đuôi tàu và một tháp đơn phía trước của cấu trúc thượng tầng.
Nắm giữ nơi này liên tục trong suốt phần còn lại của thời kì Edo, Tachibana đã được ban tước hiệu Hakushaku( Bá tước) trong thời Meiji, khi chế độ phong kiến và giai cấp samurai bị bãi bỏ.
giả Yū Sasuga và họa sĩ Kenichi Tachibana.
Nhà Taira là một trong bốn gia tộc quan trọng thống trị nền chính trị Nhật Bản suốt thời Heian( 794- 1185)- ba nhà còn lại là Fujiwara, Tachibana và Minamoto.
Mei Tachibana- một con người ít nói
nhiệm vụ mà kiểm lại phiếu Tachibana Junichi cho tình yêu trường trung học,
Mei Tachibana- một con người ít nói và trầm tính đã
Công chúa Tachibana, người được ghi lại là sẽ trở thành vợ của Thiên hoàng Senka
và Sylphynford Tachibana, đối thủ của cô ở trường,
Hazuki, Tachibana, Rin), còn lại là một ca khúc và thành viên câu lạc bộ lĩnh vực người cuối cùng được giành overbfrom Hazuki( Rei) và em gái của Rin, người cũng là huấn luyện viên/ hỗ trợ cho Nanase, Hazuki, Tachibana và Rei.
giáo sư tại Đại học Kyoto Tachibana( Nhật) nói.
của Ayun Tachibana( Foxy Lady,
Kazuma Kenzaki và Sakuya Tachibana chiến đấu với nhau như Kamen Rider Blade
Giáo sư tại Đại học Kyoto Tachibana.
và đã ký một thỏa thuận với tác giả light novel Tachibana Kōshi để minh họa cho light novel Date A Live.[
Vào tháng 5 năm 1945, Tachibana rời Kure và được giao cho Ominato ở đỉnh cuối phía bắc đảo Honshu cho nhiệm vụ hộ tống và tuần tra khu vực phía Bắc, bao gồm nhiệm vụ hộ tống các tàu vận tải đến Hokkaido.[ 4] Tachibana bị phát hiện trên biển ngoài khơi Hokuto,
TACHIBANA Một, hai, ba.
TACHIBANA Một, hai, ba.
Một, hai, ba. TACHIBANA.
Một, hai, ba. TACHIBANA.