"Tan lạc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Tan lạc)
Ta sẽ làm cho chúng nó tan lạc trong các dân tộc
I will scatter them also among the nations, whom neither they nor their fathers have known;Ví như kẻ chăn tìm bầy mình ra, trong ngày mà nó ở giữa những chiên mình bị tan lạc, thì ta cũng sẽ tìm chiên ta ra như vậy: ta sẽ cứu chúng nó ra khỏi mọi nơi mà chúng nó đã bị tan lạc trong ngày mây mù tăm tối.
As a shepherd seeks out his flock in the day that he is among his sheep that are scattered abroad, so will I seek out my sheep; and I will deliver them out of all places where they have been scattered in the cloudy and dark day.Thì bầy chiên sẽ bị tan lạc.'[ c.
And the sheep will be scattered.'[c.Ta sẽ phân chia họ ra trong nhà Gia- cốp, tan lạc họ trong dân Israel..
I will scatter them in Jacob, disperse them throughout Israel..Vậy ta sẽ làm cho các ngươi tan lạc như rơm rác bị gió nơi đồng vắng đùa đi.
Therefore will I scatter them, as the stubble that passes away, by the wind of the wilderness.Nhưng sau khi hắn bị giết, các kẻ theo hắn đều tan lạc, chẳng làm được trò gì.
After he was killed, all of his followers scattered, and nothing came of that.Vậy, những kẻ đã bị tan lạc đi từ nơi nầy đến nơi khác, truyền giảng đạo Tin Lành.
Therefore they that were scattered abroad went every where preaching the word.Ta sẽ làm cho chúng nó tan lạc trong các dân tộc mà chúng nó và tổ phụ mình chưa từng biết;
I will scatter them among nations whom neither they nor their ancestors have known;Cuối cùng, họ sẽ bị tan lạc theo bốn góc của đất
They would ultimately be scattered to the four corners of the earthCông Vụ Các Sứ Đồ 8: 4- 8 4 Vậy những người bị tan lạc đi khắp nơi truyền giảng lời Chúa.
Acts 8:4-8- 4 Therefore those who were scattered went everywhere preaching the word.đã làm tan lạc chúng tôi trong các nước.
and have scattered us among the nations.đã làm tan lạc chúng tôi trong các nước.
and hast scattered us among the heathen.Nầy, Ðức Giê- hô- va làm cho đất trống không và hoang vu; Ngài lật đổ mặt đất và làm tan lạc dân cư.
Behold, Yahweh makes the earth empty, makes it waste, turns it upside down, and scatters its inhabitants.những kẻ còn sót lại sẽ bị tan lạc theo mọi hướng gió.
fall by the sword, and those who survive will be scattered to every direction of the wind.vì họ khốn cùng, và tan lạc như chiên không có kẻ chăn.
he was moved with compassion for them, because they were harassed and scattered, like sheep without a shepherd.Trừ ra các sứ đồ, còn hết thảy tín đồ đều phải chạy tan lạc trong các miền Giu- đê và xứ Sa- ma- ri.
And they were all scattered abroad throughout the regions of Judaea and Samaria, except the apostles.những con cừu nào không bị giết thịt thì bị tan lạc.
as sheep being slaughtered, and those that aren't slaughtered are scattered.Hãy nói:‘ Đấng làm tan lạc Y- sơ- ra- ên sẽ tập trung chúng lại, canh giữ chúng như người chăn canh giữ bầy chiên.
He who scattered Israel will gather him, And keep him as a shepherd does his flock..Ta sẽ thi hành sự phán xét trên ngươi, và Ta sẽ làm cho tất cả những người sống sót của ngươi tan lạc theo mọi hướng gió.'.
I will execute judgments against you and scatter all your survivors to every direction of the wind.hầu cho dân ta ai nấy không bị tan lạc khỏi cơ nghiệp mình.
sons inheritance out of his own possession: that my people be not scattered every man from his possession.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文