Examples of using Tao muốn mày in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tao muốn mày tránh xa Banner ra.
Tao muốn mày tránh xa Banner ra.
Chúng tao muốn mày.
Tao muốn mày nhìn tao khi tao giết chết mày! .
Tao muốn mày phải thật sự đau đớn.
Tao muốn mày đứng ngay lại đó!
Tao muốn mày chết làm gì chứ?
Tao muốn mày chết.
Tao muốn mày làm xong việc khi tao trở về lúc bình minh.
tụi tao muốn mày phải chết.
tụi tao muốn mày phải chết.
tụi tao muốn mày phải chết.
Tao muốn mày phải ngẫm nghĩ về cách
Không, nhưng tao muốn mày đi nói với đại ca của mày từ lúc này,
Vậy tao muốn mày nhấc điện thoại,
Và khi tao đếm đến 3, tao muốn mày bỏ súng xuống, đặt tay mày lên bàn
Tao muốn mày cho tao biết làm cách nào mà mày biết địa điểm trang trại của tụi tao. .
Nếu tao muốn mày giết thằng Bjorn mày phải nghe lời tao Tập trước của Vikings.
Tao muốn mày hoàn thành nhiệm vụ không còn bất cứ lý do gì nữa hết.
Tao muốn mày nhớ lấy khoảnh khắc này… lần tới mày nghĩ là mày có thể trở thành thứ gì khác… ngoài việc làm một con thỏ trồng cà rốt ngu ngốc.