Examples of using Tay với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bó tay với nhà nước.
Tôi sẽ vẫy tay với cô ở trên đó.
Cale vẫy tay với Choi Han.
Mình pó tay với nó rồi.
À, cậu cần giúp một tay với gã đó sao? Zack?
À, cậu cần giúp một tay với gã đó sao? Zack?
Bác rửa tay với cái này rồi vào trong ạ.
Tôi sẽ vẫy tay với cô ở trên đó.
Giúp anh một tay với những thứ này, được không, em yêu?
Thành phố Burgue sẽ luôn dang tay với những người dân yếu thế.
Giúp tôi một tay với tấm thảm.
Này, giúp tôi một tay với cái thứ chết tiệt này.
Chặt chém đã tay với Ryse: Son of Rome.
Vì sao cần rửa tay với xà phòng?
Obama bắt tay với thế giới Hồi giáo.
Tay với ngươi.”.
Sau đó Penemue- san vẫy tay với chúng tôi.
Hình như đang vẫy tay với tôi.
Tại Venezuela, chúng tôi đã chìa tay với phe đối lập.
Ông ấy tiếng tới bắt tay với thiếu tá Long.