"Thành công toàn cầu" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Thành công toàn cầu)

Low quality sentence examples

Năm 1894, công ty đã tạo ra một phong trào mới chứng tỏ là một thành công toàn cầu, nhờ vào độ chính xác về thời gian và dễ sửa chữa.
In 1894, the company produced a new movement that proved to be a global success, thanks to its timekeeping accuracy and ease of repair.
Một phần lớn của thành công toàn cầu Kia Kia là sự hiểu biết về tầm quan trọng của việc sản xuất xe đáp ứng nhu cầu của từng thị trường riêng lẻ.
A large part of Kia's global success is an understanding of the importance of producing vehicles that meet the needs of individual markets.
sự thành bại ở đây là thước đo thành công toàn cầu của chúng tôi”, ông Chung nói.
market for us and success or failure there is a barometer of our success globally,” Chung said.
dẫn đầu tuyến vận chuyển của bạn đến thành công toàn cầu và nổi tiếng?
in sweeping your rivals from the seven seas and leading your shipping line to global success and renown?
tiếp tục trở thành một thành công toàn cầu.
the group's second album, was released, and was a global success.
Đĩa đơn là một thành công toàn cầu và xuất hiện trên bảng xếp hạng" được xem nhiều nhất hiện nay" của YouTube sau khi đạt được một triệu lượt xem sau hai ngày.
The single was a global success, and featured on top of YouTube's“most watched today” chart after gaining one million views in two days.
Đĩa đơn là một thành công toàn cầu và xuất hiện trên bảng xếp hạng" được xem nhiều nhất hiện nay" của YouTube sau khi đạt được một triệu lượt xem sau hai ngày.
The show began broadcasting on June The single was a global success, and featured on top of YouTube's"most watched today" chart after gaining one million views in two days.
Được thành lập vào năm 2009, ISDI mang lại một lịch sử lâu dài về thành công toàn cầu trong các chương trình kinh doanh tập trung vào chuyển đổi kỹ thuật số sang Hoa Kỳ.
Established in 2009, ISDI brings a long history of global success in business programs focused on digital transformation to the United States.
Tầm nhìn của IMD là trở nên hàng đầu thế giới trong việc tạo điều kiện cho sự phát triển của những nhà lãnh đạo thành công toàn cầu- Những cá nhân, nhóm và tổ chức.
IMD's vision is to be the best in the world at enabling the development of successful global leaders- individuals, teams, and organisations.
Tầm nhìn của IMD là trở nên hàng đầu thế giới trong việc tạo điều kiện cho sự phát triển của những nhà lãnh đạo thành công toàn cầu- Những cá nhân, nhóm và tổ chức.
IMD's pioneering vision resonates stronger than ever: To be the best in the world at enabling the development of successful global leaders- individuals, teams and organizations.
những câu chuyện thành công toàn cầu với các đối tác trung tâm dữ liệu quan trọng trong lĩnh vực này.
is to share Delta? s insights and global success stories with key data center partners in this area.
Với thành công toàn cầu trong việc tăng năng suất cho các doanh nghiệp,
Given its global success in boosting productivity for businesses, we at Ford are excited
Thành công toàn cầu của ByteDance dựa trên TikTok,
ByteDance's global success is based on TikTok,
Sau thành công toàn cầu của thể loại game Battle Royale chủ yếu nhờ vào sự phổ biến của PLAYERUNKNOWN' S BATTLEGROUNDS,
After the global success of the game genre Battle Royale mainly thanks to the popularity of PLAYERUNKNOWN'S BATTLEGROUNDS, other games have known how
BTS còn coi đĩa đơn mới nhất của nhóm, Boy With Luv, như một lá thư của người hâm mộ gửi tới fandom của họ là ARMY và gắn thành công toàn cầu của nhóm cho người hâm mộ.
BTS also labeled their latest single“Boy With Luv” as a fan letter to their fandom named“ARMY” and attributed their global success to their fans.
nó cũng đang rất thành công toàn cầu.
strong growth this year, especially with its global success too.
Thành công toàn cầu của Starbucks là nhờ việc trở thành" nơi thứ ba" giữa nhà và công sở và mang đặc điểm đó tới Trung Quốc- nhưng với phong cách hiện đại,
Starbucks' global success was based on being the"third place" between home and work and brought that ethos to China-- but with a modern,
Nhưng Coogler, cưỡi lên thành công toàn cầu cao ngất của Black Panther, hiểu rằng kỳ vọng đặt vào tài sản không quan trọng bằng năng lực đem đến cho tài sản đó cuộc sống mới của một nhà làm phim.
But Coogler, riding high on the global success of“Black Panther,” understands that the expectations for the property matter less than a filmmaker's capacity to inject it with new life.
Nhà lãnh đạo giáo dục không thể tranh cãi, theo bảng xếp hạng đại học quốc gia, AUBG tự hào về những sinh viên tốt nghiệp đứng đầu bảng xếp hạng thành công toàn cầu với tỷ lệ việc làm 99,8.
Undisputed education leader, according to a national university ranking, AUBG is proud of graduates who top global success rankings with 99.8% employment rate.
Adele nhận Giải thưởng thành công toàn cầu.
Adele won the Global Success Award.