"Thành phố hiện đại" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Thành phố hiện đại)

Low quality sentence examples

Manchester thường được gọi là thành phố hiện đại đầu tiên.
Manchester is frequently called the first up-to-date city.
Viễn thông và công nghệ thông tin trong thành phố hiện đại.
Telecommunication and information technology in the city is modern.
Dhaka đã phát triển nhanh chóng như một thành phố hiện đại.
It has been developing fast as a modern city.
Thành phố hiện đại của Kyoto được thành lập vào năm 1889.
The modern municipality of Kyoto was established in 1889.
Seoul là thành phố hiện đại với nhiều tòa nhà cao tầng.
Honolulu is a modern city with many high-rise buildings.
DUNLOP: Thượng Hải là một thành phố hiện đại, mới nổi.
DUNLOP: Shanghai is a modern, upstart city.
Nay là một thành phố hiện đại có khoảng ba triệu dân.
Today it is a modern city of about 4 million people.
Cổ Elis là 19 km và thành phố hiện đại của amalias 5km.
Ancient Elis is at 19 km and the modern city of Amaliàs at 5km.
Nó là một thành phố hiện đại với nhiều tòa nhà cao tầng.
It was a modern city with many tall buildings.
Nơi này khác xa cảnh nhộn nhịp của thành phố hiện đại.
This place is far far away from the noisy crowed of the modern cities.
Đó là một thành phố hiện đại ngập tràn di sản Trung Quốc.
It's a modern city steeped in Chinese heritage.
Thành phố hiện đại được mở rộng vượt ra khỏi ranh giới cũ.
The modern city has expanded wildly beyond its old boundaries.
Thành phố hiện đại Kurashiki được thành lập ngày 01 tháng 4 năm 1928.
The modern city of Kurashiki was founded on April 1, 1928.
Cho thành phố hiện đại.
To the modern city.
Thành phố hiện đại với.
The modern city with.
Đây là một thành phố hiện đại.
This is a modern city.
Bangkok là một thành phố hiện đại.
Bangkok is a modern city.
Cần xây dựng thành phố hiện đại.
Need to build a modern city.
Seoul là một thành phố hiện đại.
Seoul is a modern city.
Tạo ra một thành phố hiện đại.
They created a modern city.