Examples of using Tháp canh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tháp canh ở sau ngọn đồi kia thôi.
Tháp canh đang trực tuyến.
Chó Doberman, một tháp canh và một hàng rào điện.
Chúng ta sẽ trở lại tháp canh.".
Mỗi đỉnh núi có một tháp canh.
Ảnh: Một tháp canh.
Hòn đảo lớn nhất có một tháp canh.
Ở trên tháp canh.
Hỡi thần hộ mệnh của tháp canh phương Đông.
Hỡi thần hộ mệnh của tháp canh phương Tây.
Cắt một lỗ ở hàng rào đó rồi vào qua tháp canh.
Chúng sẽ bắn các anh từ tháp canh.
Hỡi thần hộ mệnh của tháp canh phương Bắc.
Rồi tôi đọc Cô- lô- se 1: 11 trong một bài học Tháp Canh.
Tôi cho rằng tôi cũng nên nói- cảm ơn các nhà văn của Tháp Canh, nếu không có ai chúng ta sẽ có rất ít để thảo luận!
Theo lời kể, xung quanh tháp canh đó có vẻ là một vùng rừng cây không có người canh gác.
Một điều chắc chắn là: Kinh Thánh Tháp Canh và xã hội Tract
Điểm chú ý trên đảo là một tháp canh từng là một phần của mạng lưới phòng thủ quanh đảo Sicily nhằm chống cướp biển.
hộp chéo, tháp canh, ngã ba và căn cứ,