Examples of using Thăm anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Beth thăm anh nhưng sau một trận cãi vã,
Thăm anh lần thứ nhì hay không?
Em có để đến thăm anh, ở Hắc Thành.
Ừ thì, em có thể đến thăm anh và, uh, anh sẽ gọi cho em.
Cô thăm anh trong mộng.
Em đã đến thăm anh trong tù.
Ai muốn thăm anh trong một cái lồng chứ?
Thăm anh Châu à? Anh quay lại à?
Thăm anh Châu à?
Ai muốn thăm anh trong một cái lồng chứ?
Em tới thăm anh bởi vì hôm nay em được nghỉ.
Tôi vẫn thường vào thăm anh ở bệnh viện.
Và sau đó dường như cả thành phố tới thăm anh.
Nếu người sớm đến, tôi sẽ cùng người đi thăm anh em.
Xuân nay em có về thăm anh?
Đừng lo, tôi sẽ đến thăm anh thường xuyên.
Cha anh sẽ đến thăm anh.
Bả trả lời, tôi phải thăm anh.
Cô thường xuyên gửi email cho Kaito và thăm anh tại cửa hàng làm đẹp.