Examples of using Thằng ngốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mày nhìn gì, thằng ngốc?
Mày đang nằm ở giữa đường đó, thằng ngốc.
Thay vì cư xử thông minh, anh thực sự là một thằng ngốc.
Để dành cho thằng ngốc tới anh cố chiêu mộ đi. Gì cơ?
Thằng ngốc, mày muốn sống
Tại sao anh sẽ làm bất cứ điều gì cho thằng ngốc đó?
Làm ơn đi. Mày sao vậy, thằng ngốc?
Jojo, chuyện gì đang diễn ra vậy? Ngoài đó, thằng ngốc.
Đến đây nào, thằng ngốc.
Để dành cho thằng ngốc tới anh cố chiêu mộ đi. Gì cơ?
Thằng ngốc, mày muốn sống hay muốn chết hả?
Cậu là thứ gì, thằng ngốc?
Mày nhìn gì, thằng ngốc?
Con làm gì ở đây thế, thằng ngốc?
Đôi mắt con nhỏ dường như muốn nói," Thằng ngốc!
chả ai thích một thằng ngốc.
Tất cả chỉ vì 3 thằng ngốc không chịu bán 50 thước đất.
Mấy thằng ngốc nói sảng về hạnh phúc.
Mấy thằng ngốc này tưởng cô đặc biệt.
Hai thằng ngốc sẽ sơn thẳng vô mộ mình!