"Thời bình" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Thời bình)

Low quality sentence examples

Quân đội là khá nhỏ trong thời bình xuống đến những năm 1940.
The Army was quite small in peacetime down to the 1940s.
Mất mát của chúng ta trong thời bình thật đáng quan ngại.
Our losses during peace time are cause of concern.
Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình.
Soldiers should not be given quarter in a house in times of peace?
La Mã, đền thờ này chỉ được mở cửa trong thời bình.
His temple in Rome was shut only in times of peace.
Đây là thảm hoạ thời bình nghiêm trọng nhất tại Hàn Quốc.
It was the largest peacetime loss of life in South Korea.
Điều này đúng không chỉ trong thời chiến mà cả trong thời bình.
This occurs not only in war, but also in times of peace.
Quyền này cũng không vi phạm Điều 15 của Công ước trong thời bình.
This right does also not derogate under article 15 of the convention during peacetime.
Trong thời bình, Bundeswehr được chỉ huy bởi Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
In peacetime, the Bundeswehr is commanded by the Minister of Defence.
Quân đội thường trực thời bình của nó là lớn nhất trên thế giới.
Its peacetime standing army was the largest in the world.
Trong thời bình, bản tin của Shirer chỉ chịu sự tự kiểm duyệt.
In peacetime, Shirer's reporting was subject only to self-censorship.
Thế hệ trẻ chúng ta thì may mắn được sinh ra trong thời bình.
People from my generation are fortunate to be born in peaceful times.
Bạn có thể là một chiến binh thời bình lẫn chiến binh thời chiến.
You can be both a peacetime fighter and a wartime fighter.
Tôi chưa từng tham dự hội nghị như thế này trong thời bình.
I had never gone to one like this one in peacetime.
ngay cả thời bình.
but also in times of peace.
Chúng ta đang tiến vào kỷ nguyên cạnh tranh chiến lược trong thời bình.
We're going into an era of strategic competition in peacetime.
Phục vụ trong thời bình.
I served in peacetime.
Con sinh ra trong thời bình.
I have been born in peace time.
Tôi sinh ra trong thời bình.
I was born in peacetime.
Của đất nước trong thời bình.
Within States in peacetime.
Phục vụ tại ngũ trong thời bình.
I served in peacetime.