Low quality sentence examples
Mình giờ sợ thời gian trống.
Tôi bỗng nhiên có quá nhiều thời gian trống.
Tuần sau thì tôi có một chút thời gian trống.
Sau bữa trưa, tôi có một khoảng thời gian trống.
Đây là thời gian trống giữa lúc phụ đạo.
Hãy tìm cách để điền đầy thời gian trống cho mình.
Bạn có rất nhiều khoảng thời gian trống để làm nó.
Hãy tìm cách để điền đầy thời gian trống cho mình.
Tất cả thời gian trống của hắn đều dành cho tu luyện.
Bạn sẽ có khoảng thời gian trống vào buổi chiều và tối.
Bạn sẽ có khoảng thời gian trống vào buổi chiều và tối.
Mình sẽ cố gắng ra chap mới khi có thời gian trống.
Đừng quên sạc thiết bị tuần tra của bạn nếu thời gian trống.
Biến thời gian trống thành cơ hội để bắt đầu trò chuyện.
Bạn sẽ làm gì để lấp vào khoảng thời gian trống đó?
Hãy thông báo trước với chúng tôi nếu bạn có khoảng thời gian trống.
Thời gian trống không phải là một chiếc bình rỗng cần phải đổ đầy.
Hãy thông báo trước với chúng tôi nếu bạn có khoảng thời gian trống.
Buổi tối- vượt qua thời gian trống tại Ekamra Haat. Nghỉ đêm tại Bhubaneswar.
Quãng thời gian đi ấy, tôi bỗng nhiên có quá nhiều thời gian trống.