"Thời khắc then chốt" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Thời khắc then chốt)

Low quality sentence examples

Đó là một thời khắc then chốt… Tinh thần đa văn hóa thực sự trở thành một kinh nghiệm sống cho rất nhiều người Canada..
It was a pivotal moment… Multiculturalism actually became a lived experience for an awful lot of Canadians..
Đoạn ghi âm chương trình“ Tiếp cận Hollywood” năm 2015 bị tung ra đúng thời khắc then chốt, gây tổn hại đến chiến dịch tranh cử của ông Trump.
The 2005“Access Hollywood” recording first surfaced about a month before Election Day, damaging Trump's campaign at a key moment.
Trong lịch sử nhân loại, đôi khi có những tiếng nói mạnh mẽ vang lên vào những thời khắc then chốt và theo những cách biến đổi như thế,.
There are a few times in human history where voices are amplified at such pivotal moments and in such transformative ways.
Chúng ta đang ở một thời khắc then chốt cho lục địa này- thời khắc khi chúng ta cần cùng nhau kiến thiết hình hài của nền văn minh, về chính trị và văn hóa, trong bối cảnh thế giới ngày một đổi thay.
We are at a pivotal moment for our continent, a moment when together we need to politically and culturally re-invent the shape of our civilisation in a changing world.
đó là thời khắc then chốt trong lịch sử Thái Lan.
seem all that significant, but for many it represented a pivotal moment in Thai history.
rằng,“ Từ nay trở đi, khi tôi trải qua thời khắc then chốt của cái chết, tôi sẽ không cho phép bất kỳ ý nghĩ tiêu cực nào thâm nhập vào tâm.
it is also important that you train yourself beforehand to think,“From now on, as I pass through this critical juncture of the time of death, I will not allow any negative thoughts to enter my mind..