Low quality sentence examples
Trong nó xảy ra quá trình sinh sản và thụ tinh.
Thụ tinh kép.
Thụ tinh lẫn nhau?
Đã được thụ tinh trứng.
Thụ tinh kép trong Arabidopsis.
Thụ tinh nhân tạo à?
Đáp ứng tốt với thụ tinh.
Phương pháp thụ tinh của thỏ.
Trứng được thụ tinh in vitro.
Nó sẽ được thụ tinh khá tốt.
Cách chọn con cái để thụ tinh.
Cần một con đực để thụ tinh.
Thụ tinh in vitro bằng phương pháp ICSI.
Bước tiếp theo là thụ tinh cho trứng.
Khả năng chịu để thụ tinh.
Thụ tinh kép là một cơ chế thụ tinh phức hợp của thực vật có hoa.
Sau khi thụ tinh, con cái đẻ trứng.
Vào mùa đông, không thụ tinh.
Bước 4: Thụ tinh và nuôi cấy phôi.
Trứng được thụ tinh sẽ được thụ tinh nếu bạn mua chúng mà không có cống?