"Tha bổng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tha bổng)

Low quality sentence examples

Hernandez được tha bổng trong vụ giết hại Abreu và Furtado.
Hernandez was acquitted in the murder of Abreu and Furtado.
Ông đã được tha bổng trước khi bị buộc tội!
He was acquitted before he was accused!
Người khác bị tù và 3 người được tha bổng.
Seven others receive prison terms and three are acquitted.
Rodney đã được tha bổng… nhờ có Facebook.
Rodney was finally released free thanks to his Facebook entry.
Tòa án Mỹ sau đó tha bổng người bố nuôi.
An American court later gave custody to the fathers.
anh ta được tha bổng.
he will be acquitted.
Lizzie đã được tha bổng.
Lizzie was acquitted.
Parker đã được tha bổng.
Parker was released.
Tất cả các bị cáo được tha bổng vì thiếu bằng chứng.
All the accused have been acquitted for lack of evidence.
Thượng viện tha bổng Clinton vào ngày 12 tháng 2 năm 1999.
Clinton was acquitted by the Senate on February 12, 1999.
Cuối cùng ông đã được tha bổng tất cả mọi tội.
Finally Sam was exonerated from all blame.
Clinton đã được tha bổng.
Clinton was acquitted.
Thượng viện tha bổng Clinton vào ngày 12 tháng 2 năm 1999.
The Senate acquitted Clinton on February 12, 1999.
Thượng viện tha bổng Clinton vào ngày 12 tháng 2 năm 1999.
The Senate acquitted Clinton on Feb 12, 1999.
ông Clinton được tha bổng.
Clinton was acquitted.
Cô được tha bổng vào ngày 16 tháng 11.[ 1.
She was acquitted on November 16.[9.
ông không có quyền tha bổng.
he had not power to release.
Bellamy Blake, cậu được tha bổng cho tội lỗi của cậu.
Bellamy Blake, you're pardoned for your crimes.
Tuy nhiên, hắn đã được tha bổng sau đó 2 năm.
However, he was released after two years.
Bị cáo được tha bổng.
Defendants were acquitted.