THAN PHIỀN VỀ in English translation

complain about
phàn nàn về
than phiền về
phàn nàn về việc
khiếu nại về
than vãn về
đang phàn nàn
complaining about
phàn nàn về
than phiền về
phàn nàn về việc
khiếu nại về
than vãn về
đang phàn nàn
complaints about
khiếu nại về
phàn nàn về
khiếu kiện về
grumble about
than phiền về
phàn nàn về
complained about
phàn nàn về
than phiền về
phàn nàn về việc
khiếu nại về
than vãn về
đang phàn nàn
complains about
phàn nàn về
than phiền về
phàn nàn về việc
khiếu nại về
than vãn về
đang phàn nàn
complaint about
khiếu nại về
phàn nàn về
khiếu kiện về

Examples of using Than phiền về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và, than phiền về trường chúng ta.
And, like, complain about our schools again.
Có người than phiền về áp suất nước.
There was a complaint about water pressure.
Maria đã than phiền về nhậy.
Maria was complaining of meuths.
Anh than phiền về những lời bình luận chưa được viết ra.
And you're complaining about reviews that haven't yet been written.
Mọi thứ mà em than phiền về bà, em làm y hệt.
Everything you were complaining about her, you're doing.
Chưa bao giờ than phiền về vùng nhạy cảm dưới cánh tay hay háng ư?
Never complained of tenderness under his arms or his groin?
Có ai than phiền về vụ ồn ào.
There was a complaint about noise.
Họ than phiền về cái lạnh.
They complain of the cold.
Một số bệnh nhân cũng than phiền về việc khả năng cầm nắm bị yếu đi.
The patients also complain of weakened hand grip strength.
Peter đề nghị John nên than phiền về công ty.
Peter suggested that John should complain to the company.
Mình, Copernicus cũng than phiền về nó.
In his preface, Copernicus complained of it as well.
Mỗi phụ nữ thứ hai sau khi sinh một em bé than phiền về bệnh trĩ.
Every second woman after the birth of the baby complains of hemorrhoids.
Đó là khi người ta than phiền về.
But it's when people complained.
Hạnh phúc đến nhanh hơn khi bạn ngừng than phiền về những vấn đề của mình và bắt đầu biết ơn vì tất cả những vấn đề mà mình không gặp phải.
Happiness comes a lot quicker when you stop complaining about your problems and you start being grateful for all the problems you don't have.
Mặc dù vậy, vẫn có những ý kiến trái chiều và than phiền về thực trạng thiếu điểm giữ xe, gây bất tiện cho người dân khi lưu thông trong thành phố.
However, there are still mixed opinions and complaints about the lack of parking, causing inconvenience for people traveling in the city.
Thay vì than phiền về sếp của chúng tôi, tôi kể cho cô ấy nghe những mối bận tâm của tôi rằng tôi vẫn chưa sẵn sàng để dọn đến ở cùng bạn trai của tôi.
In lieu of complaining about our bosses, I told her about my concerns that I wasn't ready to move in with my boyfriend.
Zarnak bị gọi là" superhero" trong một lá thư gửi năm 1937 than phiền về chất lượng truyện đi xuống.
Zarnak was a scientific genius who traveled the planets, and he's called a"superhero" in a 1937 letter complaining about the declining quality of the strip.
Trả lời câu hỏi,“ Hôm nay ngày làm việc thế nào?” thường về các câu chuyện phiếm hay than phiền về đồng nghiệp và khách hàng.
Your answer to,"How was your day?" usually involves gossip or complaints about your colleagues and clients.
phát hiện lần đầu, sau khi hàng xóm than phiền về mùi hôi.
fetuses were first discovered, after neighbors complained about a foul odor.
Nhưng nếu bạn than phiền về những hóa đơn thì những gì bạn thật sự làm chính là than phiền về tiền, và sự than phiền làm cho bạn nghèo.
But if you complain about your bills then what you are really doing is complaining about money, and complaining keeps you in poverty.
Results: 481, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English