Examples of using Than phiền về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và, than phiền về trường chúng ta.
Có người than phiền về áp suất nước.
Maria đã than phiền về nhậy.
Anh than phiền về những lời bình luận chưa được viết ra.
Mọi thứ mà em than phiền về bà, em làm y hệt.
Chưa bao giờ than phiền về vùng nhạy cảm dưới cánh tay hay háng ư?
Có ai than phiền về vụ ồn ào.
Họ than phiền về cái lạnh.
Một số bệnh nhân cũng than phiền về việc khả năng cầm nắm bị yếu đi.
Peter đề nghị John nên than phiền về công ty.
Mình, Copernicus cũng than phiền về nó.
Mỗi phụ nữ thứ hai sau khi sinh một em bé than phiền về bệnh trĩ.
Đó là khi người ta than phiền về.
Hạnh phúc đến nhanh hơn khi bạn ngừng than phiền về những vấn đề của mình và bắt đầu biết ơn vì tất cả những vấn đề mà mình không gặp phải.
Mặc dù vậy, vẫn có những ý kiến trái chiều và than phiền về thực trạng thiếu điểm giữ xe, gây bất tiện cho người dân khi lưu thông trong thành phố.
Thay vì than phiền về sếp của chúng tôi, tôi kể cho cô ấy nghe những mối bận tâm của tôi rằng tôi vẫn chưa sẵn sàng để dọn đến ở cùng bạn trai của tôi.
Zarnak bị gọi là" superhero" trong một lá thư gửi năm 1937 than phiền về chất lượng truyện đi xuống.
Trả lời câu hỏi,“ Hôm nay ngày làm việc thế nào?” thường về các câu chuyện phiếm hay than phiền về đồng nghiệp và khách hàng.
phát hiện lần đầu, sau khi hàng xóm than phiền về mùi hôi.
Nhưng nếu bạn than phiền về những hóa đơn thì những gì bạn thật sự làm chính là than phiền về tiền, và sự than phiền làm cho bạn nghèo.