Examples of using Thiền là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho những người theo đạo Phật, thiền là cốt lõi của sự thực hành của họ và là cách chủ yếu để đạt đến mức giác ngộ cao nhất.
Nhưng Thiền là rất nghiêm khắc về điều đó-- điều đó không phải là thiền,
Thiền là kỹ thuật chính xác và có hệ thống cho phép tâm trí nghỉ ngơi trong tĩnh lặng trong những khoảng thời gian cụ thể mỗi ngày.
Thiền là nhận biết và quan sát bất
mục tiêu chung của thiền là đem lại sự tĩnh tâm.
Đối với người theo trường phái này, Thiền là một quan điểm thấm sâu vào mọi hành động: tắm, nấu ăn, quét dọn, làm việc.
Thiền là phương pháp chấp nhận
Một ví dụ về việc ổn định thiền là tập trung tâm trí vào hơi thở của chúng ta và quan sát tất cả các cảm giác xảy ra khi chúng ta thở.
nhưng mục tiêu chung của thiền là đem lại sự tĩnh tâm.
Thiền là đi ra ngoài tâm trí,
Quí vị không nên nói,“ Tôi biết Thiền là gì,” hay“ Tôi đã đạt giác ngộ.”.
Chìa khóa để tập thiền là luyện tập tập trung sự chú ý của bạn vào 1 cảm giác trực tiếp, và làm điều này thường xuyên.
Thiền là thoát ra khỏi tâm thần của bạn
Thiền là trạng thái khi bệnh tật đã biến mất
Kahlil Gibran không bao giờ biết thiền là gì.
Tập thể dục, yoga và thiền là cách tuyệt vời để tăng cường năng lượng và tâm trạng của bạn.
Áp dụng vào nội tâm, Thiền là một“ kinh nghiệm” và một sự“ thực hiện”, hoặc một giáo lý đem người ta đến những trạng thái này;
Ở Á châu, thiền là một công cụ thiên nhiên mà ai cũng có thể sử dụng.
Yoga và thiền là những lựa chọn tuyệt vời cho những người có cuộc sống bận rộn mà lại đang mong muốn giải tỏa căng thẳng.
Nếu ai hỏi Thiền là gì, ta xin nói nó giống như cách học ăn trộm.