Low quality sentence examples
Một số người có thể thiện nguyện mỗi ngày trong khi những người khác chỉ có thể thiện nguyện một vài giờ mỗi tháng.
Thiện nguyện suốt năm.
Từ thiện và thiện nguyện.
One Response to“ Thiện nguyện.
One Response to“ Thiện nguyện.
Yêu thích các hoạt động thiện nguyện.
Sẽ thêm nhiều hoạt động thiện nguyện.
Làm công việc thiện nguyện ở đâu đó.
Quý vị muốn làm việc thiện nguyện?
Khi thấy có người làm việc thiện nguyện.
Tôi vì sao đi làm thiện nguyện?
Đây sẽ là hành động hoàn toàn thiện nguyện.
Đây sẽ là hành động hoàn toàn thiện nguyện.
Tôi đang thực hiện vài dự án thiện nguyện.
Tôi rất tán đồng với việc thiện nguyện này.
Một số hình ảnh trong chương trình thiện nguyện.
Lễ khai mạc tập trung vào thiện chí và thiện nguyện.
Tôi cũng đang ở trong dịch vụ thiện nguyện.
Hãy nhìn vào những việc thiện nguyện mà anh đã làm.
Tất cả ngườilàm ở đây đều là thiện nguyện viên.