Examples of using Thomas hardy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tục bán vợ được chọn làm bối cảnh cho cuốn tiểu thuyết Thomas Hardy, Thị trưởng của The Mayor of Casterbridge,
Anne của Green Gables của LM Montgomery, Thomas Hardy Jude the Obscure
Shakespeare, Thomas Hardy, Wordsworth và vì vậy nhiều hơn nữa.
Của Thomas Hardy.
Thomas Hardy Nhà thơ.
Nói như Thomas Hardy.
Nói như Thomas Hardy.
Nói như Thomas Hardy.
( Người anh ta đã giết, Thomas Hardy).
Chân dung Haydn do Thomas Hardy vẽ năm 1792.
Thomas Hardy, sinh năm 1840,
Lawrence là bạn thân của thi sĩ Thomas Hardy.
Thomas Hardy, Tess của dòng họ d' Urbervilles.
Thomas Hardy, Tess của dòng họ d' Urbervilles.
Chúng được đặt bởi nhà thơ và nhà văn Thomas Hardy.
Chúng được đặt bởi nhà thơ và nhà văn Thomas Hardy.
Cô đọc mọi thứ từ Susan Cooper tới Kipling và Thomas Hardy.
Các truyện này phỏng theo Far From the Madding Crowd của Thomas Hardy.
Các truyện này phỏng theo Far From the Madding Crowd của Thomas Hardy.
Các truyện này phỏng theo Far From the Madding Crowd của Thomas Hardy.