THUỐC KHÁNG SINH LÀ in English translation

Examples of using Thuốc kháng sinh là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
các ban một kết quả của thuốc kháng sinh là nhầm lẫn quy định cho một virus:“ thuốc kháng sinh liên kết với protein của virus,
the rash is a result of antibiotics being mistakenly prescribed for a virus:“The antibiotics bind to the protein of the virus, which is what triggers your immune system
Bác sỹ Khan cho biết,“ Hiện tượng kháng thuốc kháng sinh là một vấn nạn cấp bách trên thế giới và tất cả chúng ta nên hành động nhằm hướng tới giảm tải việc sử dụng kháng sinh không cần thiết.”.
According to Dr. Kahn,"resistance to antibiotics is a huge, global problem and we should all work towards reducing the use of unnecessary antibiotics.".
Một khía cạnh quan trọng về hiệu quả của thuốc kháng sinh là nó có thể gây ra cái chết của không chỉ những vi khuẩn đang trong giai đoạn nghỉ ngơi, mà còn những người đang tích cực nhân.
An important aspect of the action of an antibiotic is that it is capable of causing the death of not only those bacteria that are at rest but also those that are actively multiplying.
Một khía cạnh quan trọng về hiệu quả của thuốc kháng sinh là nó có thể gây ra cái chết của không chỉ những vi khuẩn đang trong giai đoạn nghỉ ngơi, mà còn những người đang tích cực nhân.
An important aspect of the action of the antibiotic is that it can kill not only those bacteria that are in the resting stage, but also those that actively proliferate.
Sản xuất thuốc kháng sinh là một sự kiện xảy ra tự nhiên,
Production of antibiotics is a naturally occurring event, that thanks to advances in
Thuốc kháng sinh là phương pháp điều trị ngắn hạn,
Antibiotics are short-course therapies, and companies know that they will
lựa chọn khác là" khoan tiếp" trong trường hợp thuốc kháng sinh là tìm ra những loại thuốc mới.
the other option is the"drill, baby, drill" option, which in the case of antibiotics is to go find new antibiotics..
Thuốc kháng sinh là điều trị thông thường.
Antibiotics are the usual treatment.
phổ rộng thuốc kháng sinh là cần thiết.
broad-spectrum antibiotics are necessary.
Thuốc kháng sinh là một trong những khám phá khoa học quan trọng nhất của thế kỷ 20,
Antibiotics are considered one of the most important scientific discoveries of the 20th century,
Giám đốc y tế, Giáo sư Chris Whitty, cho biết: Thuốc kháng sinh là một trong những công cụ mạnh nhất mà chúng ta có để chống nhiễm trùng.
Chief Medical Officer Professor Chris Whitty said:“Antibiotics are one of the most powerful tools we have against infection.
cho biết: Thuốc kháng sinh là một trong những công cụ mạnh nhất mà chúng ta có để chống nhiễm trùng.
Professor Chris Whitty, said:"Antibiotics are one of the most powerful tools we have against infection.
Tuy nhiên, có những lúc thuốc kháng sinh là hành động tốt nhất.
However, there are times when antibiotics are the best course of action.
Thuốc kháng sinh là m….
An antibiotic is a m….
Thuốc kháng sinh là tốt, nhưng tôi bị đau đầu
The antibiotic is good, but I have a headache
Uống thuốc kháng sinh là nguyên nhân phổ biến nhất của chứng khó thở.
Reception of antibiotics is the most popular cause of dysbiosis.
Thuốc kháng sinh là không cần thiết và phác đồ điều trị không cần được kéo dài.
Additional antibiotics are unnecessary and the treatment regimen does not need to be lengthened.
Thuốc kháng sinh là nguồn tài nguyên quý giá, nhanh chóng cần được bảo quản càng lâu càng tốt.
Antibiotics are a precious, rapidly waning resource that should be preserved for as long as possible.
Thuốc kháng sinh là một nhóm các hợp chất tự nhiên
Antibiotics are a group of natural or synthetic compounds that kill
Một số loại thực phẩm cần tránh khi dùng thuốc kháng sinh là thực phẩm có tính axit, rượu, trái cây chín quá và trái cây có chứa canxi và sắt.
Some foods that should be avoided while taking antibiotics are acidic foods, alcohol, overripe fruits, and fruits containing calcium and iron.
Results: 1899, Time: 0.0199

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English