"Thuốc này có thể" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Thuốc này có thể)

Low quality sentence examples

Thuốc này có thể khiến bạn bị bỏng nắng dễ dàng hơn.
This medication can cause you to sunburn more easily.
Thuốc này có thể khiến bạn bị bỏng nắng dễ dàng hơn.
This medication can make you sunburn more easily.
Thuốc này có thể khiến vắc- xin không hoạt động tốt.
This medication may cause vaccines not to work as well.
Thuốc này có thể được sử dụng bởi những người đàn ông.
These medications may only be used by men.
Thuốc này có thể ở lại trong cơ thể bạn nhiều năm.
These substances can stay in your body for many years.
Thuốc này có thể gây xương yếu.
This medicine may cause weak bones.
Thuốc này có thể làm giảm mồ hôi.
This medication can reduce sweating.
Thuốc này có thể gây chóng mặt;
This drug may make you dizzy;
Thuốc này có thể làm giảm mồ hôi.
This medicine may reduce sweating.
Thuốc này có thể làm giảm mồ hôi.
This medicine can cause decreased sweating.
Thuốc này có thể dùng cho mọi độ tuổi.
This medication can be used in all ages.
Thuốc này có thể được sử dụng với ribavirin.
This drug may be used with ribavirin.
Thuốc này có thể làm cho bạn chóng mặt.
This drug may make you dizzy.
Thuốc này có thể không phù hợp với bạn.
This medicine may not be suitable for you.
Thuốc này có thể làm tăng hoặc giảm huyết áp.
This medication may increase or decrease your blood pressure.
Cholesterol cao: Thuốc này có thể làm tăng cholesterol.
High cholesterol: This medication may increase cholesterol.
Thuốc này có thể được lưu trữ trong nhiều năm.
This medicine can be stored for several years.
Thuốc này có thể làm giảm tầm nhìn của bạn.
This medication may impair your vision.
Thuốc này có thể làm tăng ý nghĩ tự tử.
This medicine can increase thoughts of suicide.
Thuốc này có thể làm tăng trọng lượng của bạn.
This medicine may increase your weight.