"Thuốc nên" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Thuốc nên)

Low quality sentence examples

Thuốc nên được rửa sạch trong 4- 6 giờ.
The medicine should be washed off in 4 to 6 hours.
Thuốc nên ở một nơi hạn chế cho trẻ em.
The drug should be in a place that is limited to children.
Lưu trữ thuốc nên ở nhiệt độ không quá 30ºC.
Store the drug should be at a temperature not exceeding 30 ºC.
Trước khi dùng thuốc nhỏ giọt thuốc nên được lắc.
Before taking drops vial of the drug should be shaken.
Thuốc nên được tránh xa trẻ nhỏ và vật nuôi.
The medicine should be kept away from small children and pets.
Trong trường hợp này, thuốc nên được hủy bỏ.
In this case, the drug must be canceled.
Trong trường hợp này, thuốc nên được hủy bỏ.
In these cases, the drug must be canceled.
Trong thời gian điều trị bằng thuốc nên ngừng uống rượu.
During the period of treatment with medication should stop drinking alcohol.
Uống thuốc nên mỗi ngày một lần,
Take the drug should be once a day,
Phụ nữ hút thuốc nên dùng thêm 30 mg/ ngày.
Women who smoke cigarettes should take an additional 30 mg/day.
Tiếp cận cho trẻ em với thuốc nên được hạn chế.
Access to the drug for children should be limited.
Nếu trầm cảm phát triển, thuốc nên được thu hồi.
If depression develops, the drug should be withdrawn.
Thuốc nên được sử dụng thận trọng trong hen phế quản.
The drug should be used with caution in bronchial asthma.
Điều trị bằng thuốc nên được giữ ở mức tối thiểu.
Drug therapy should be kept to a minimum.
Thuốc nên được lưu trữ trong tủ lạnh xa trẻ em.
The drug should be stored in the refrigerator away from children.
Thuốc nên được sử dụng hàng ngày 1 lần mỗi ngày.
The drug should be used daily 1 time per day.
Thuốc nên được xoa nhẹ.
The drug should be lightly rubbed.
Thuốc nên được tiêm bắp.
The drug should be administered intramuscularly.
Thuốc nên uống nước!
Medicines need to drink water!
Thuốc nên được tiêm dưới da.
The drug should be administered subcutaneously.