Low quality sentence examples
Tiền thuốc.
Anh nói là cần tiền thuốc mà.
Tiền thuốc cứ như bồ câu ấy.
Tiền thuốc hay gì đó. Tôi chẳng biết.
Tiền thuốc là tốt hơn để hòa tan trong nước.
Đây, chỗ này. Đây là tiền thuốc của con gái ta.
Oseltamivir phosphate là một tiền thuốc của chất chuyển hóa hoạt động( oseltamivir carboxylate.
Tiền thuốc chữa bệnh thông thường hàng ngày cho phạm nhân được cấp tương đương 02 kg gạo/ 01 người/ 01 tháng.
McIlhoy đã chi tới 4 triệu đô la tiền thuốc men.