"Tiệc cỗ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tiệc cỗ)

Low quality sentence examples

Kiêng từ chối cỗ tiệc.
We refuse the feast.
Bữa tiệc phá cỗ Trung Thu càng vui hơn khi đây là buổi gặp mặt đầu tiên của Hội phụ huynh Việt Nam kể từ khi được thành lập trên Facebook cách đây 19 tháng.
The Mid-Autumn Festival was also the first meeting of the Vietnamese Parent Association since it was established on Facebook 19 months ago.