"To mồm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (To mồm)

Low quality sentence examples

Thường không phải là kẻ to mồm giống như tôi, mà là các quý bà già nhỏ bé lau rửa bậc thềm nhà thờ, kiêng ăn và cầu nguyện mỗi ngày.
It is usually not the guy with the big mouth, like me, it is usually the little old lady who washes the church steps, who fasts and prays every day.
Quả quyết và“ to mồm” là cách tốt nhất để chiến thắng bất kỳ cuộc tranh luận hoặc đấu khẩu nào, ngay cả khi bạn sai, theo một nghiên cứu mới.
Being confident and loud is the best way to win an argument- even if you are wrong, a new study suggests.
Trong một con hẻm đóng gói với to mồm đồng nghiệp truyền bá tin đồn hàng ngày, Jimmy, một giám đốc quảng cáo hòa nhã, đáp ứng mỹ phẩm cô bán hàng Cherie.
In an alley packed with loudmouth co-workers spreading the daily gossip, Jimmy, a mild-mannered advertising executive, meets cosmetics salesgirl Cherie.
Khi mà Ông vẫn“ to mồm” khi đàm đạo Văn chương với bạn bè
While he remained talkative when talking about literature with friends, he kept silent most time on politics
Anh to mồm lắm.
You have a big mouth.
Một anh bạn to mồm.
A friend with a big mouth.
Cô ta to mồm quá.
She got a big mouth.
Mày khá là to mồm đấy.
You have quite a mouth on you.
Tay to mồm kia là ai thế?
Who's that big mouth?
Ý cậu là tôi to mồm hả?
Does that mean I have a big mouth?
Cái tên này đúng là to mồm.
This name is a mouthful.
Hôm nay mày nói to mồm thế?
Have you even spoken out loud today?
Cậu ta to mồm lắm, hiểu không?
He's got a big mouth, okay?
Cái thằng Mbappe sáng nay cũng to mồm lắm.
The mockingbird is such a blabber mouth this morning.
Ông biết không, ông to mồm quá đấy.
You know, you got a big mouth.
Vào đây đưa con chó to mồm ra đi.
Come in here and get this mouthy bitch out of here.
Hơi to mồm, nhưng ông ấy là HLV giỏi.
A big mouth, but he's a good manager.
Bọn Pháp chúng mày lúc nào cũng to mồm!
You Frenchies always got that big mouth!
Đồng thời cũng là một đối thủ to mồm nhất của cậu.
Also happens to be one of your most vocal opponents.
Tôi nghĩ ông to mồm không có gan làm chuyện như vậy.
I think you're just A big-mouth wannabe Who doesn't have The guts to do anything At all about this.