TONLÉ SAP in English translation

tonlé sap
tonle sap
tonle sap
tonlé sap
biển hồ tonle sap

Examples of using Tonlé sap in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lúc này, dòng nước bị đẩy về phía Bắc theo sông Tonlé Sap, và đổ vào Tonlé Sap, do đó lấm tăng kích thước của hồ từ khoảng 2.590 km2 lên đến khoảng 24.605 km2 vàọ cao điểm mùa lũ.
At this point, the water pushes northward up the Tonle Sab and empties into the Tonle Sap, thereby increasing the size of the lake from about 2,590 square kilometers to about 24,605 square kilometers at the height of the flooding.
Đó cũng là thời gian con sông Tonlé Sap đổi chiều chảy.
Also this is the time when Tonle Sap River begins a reverse flow.
Người Việt ở Tonlé Sap.
The Vietnamese in Tonle Sap.
Phận người Việt ở Tonlé Sap.
The Vietnamese in Tonle Sap.
Tôi thực hiện các cuộc điều tra phân phối Tonlé Sap và sông Mekong.".
I carry out distribution surveys in Tonlé Sap and also in the Mekong.”.
Tonlé Sap là nơi có nhiều cộng đồng người Chăm Việt và nhiều dân tộc, sống ở các làng quanh hồ.
Tonlé Sap is home to many ethnic Vietnamese and numerous Cham communities, living in floating villages around the lake.
Tonlé Sap là nơi sinh sống của nhiều người dân tộc Việt và nhiều cộng đồng người Chăm, sống trong những ngôi làng nổi quanh hồ.
Tonlé Sap is home to many ethnic Vietnamese and numerous Cham communities, living in floating villages around the lake.
Sông Tonlé Sap có lẽ là tuyến đường thủy duy nhất trên thế giới chảy ngược chiều nhau vào các thời điểm khác nhau trong năm.
The Tonle Sap River is the only waterway in the world which flows in opposite directions at different times of the year.
Nước lũ chảy ngược vào hồ Tonlé Sap, làm cho hồ ngập tràn và mở rộng ra đến 10.000 km vuông.
Flood waters back up into the Tonlé Sap, causing the lake to inundate as much as 10,000 square kilometers.
Ở phía trên Phnom Penh nó hợp lưu với Tonlé Sap, con sông nhánh chính của nó ở Campuchia.
Above Phnom Penh, it merges with Tonle Sap, its main tributary in Cambodia.
Nước lũ chảy ngược vào hồ Tonlé Sap, làm cho hồ ngập tràn và mở rộng ra đến 10.000 km vuông.
Floodwaters back up into the Tonlé Sap, causing the lake to inundate as much as 10,000 square kilometers.
Ở phía Đông, các con sông đổ nước vào Tonlé Sap, trong khi các con sông ở sườn Tây chảy ra vịnh Thái Lan.
To the east the rivers flow into the Tonle Sap, while on the west they flow into the Gulf of Thailand.
Lo Min, một người đàn ông Việt Nam sống gần Tonlé Sap ở tỉnh Siem Reap,
Lo Min, a Vietnamese man who lives near the Tonlé Sap in Siem Reap Province, was showing his
Tonlé Sap có nghĩa là“ sông nước ngọt lớn”
Tonle Sap means"Big freshwater river" but is normally translated
Tonlé Sap là nơi có nhiều cộng đồng người Chăm Việt Nam và nhiều dân tộc, sống ở các làng xung quanh hồ nổi.
Tonlé Sap is home to many ethnic Vietnamese communities living in floating villages around the lake.
Tonlé Sap có nghĩa là“ sông nước ngọt lớn”
Tonle Sap means"large freshwater river" but is usually translated
Sông Tonlé Sap có lẽ là tuyến đường thủy duy nhất trên thế giới chảy ngược chiều nhau vào các thời điểm khác nhau trong năm.
The Tonlé Sap river is probably the only waterway in the world which flows in opposite directions at different times of the year.
Là một lễ kỷ niệm của Campuchia được tổ chức hàng năm nhằm đánh dấu sự đảo ngược dòng chảy của sông Tonlé Sap.
Is a Cambodian festival celebrated in November and marks a reversal of the flow of the Tonle Sap River.
dòng chảy của hồ Tonlé Sap thay đổi hướng
rains begin in June, the flow of the Tonlé Sap changes directions
Tuy nhiên, khi những cơn mưa lớn bắt đầu vào tháng 6, dòng Tonlé Sap sẽ đổi hướng và hình thành hồ khổng lồ.
However, when the year's heavy rains begin in June, the Tonle Sap backs up to form an enormous lake.
Results: 31, Time: 0.0236

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English