Low quality sentence examples
Nước tràn về làng ta.
Nắng tràn về trái tim.
Quá nhiều người tràn về khu này.
Những ngày xưa cũ đang tràn về.
Mùa đông Ả Rập tràn về Mỹ?
Mùa xuân tràn về khu chung cư Vinhomes.
Họ tràn về thành phố để kiếm sống.
Ta hiểu rằng niềm vui sẽ tràn về.
Họ tràn về thành phố để kiếm sống.
Hãy tin gằng Sáng Thế sẽ tràn về!
Những kí ức đáng sợ kia đang tràn về.
Nỗi sợ hãi của nàng tràn về như lũ lụt.
để cho sự đau đớn tràn về?
Tôi nắm lấy đôi tay của em như những dòng hồi ức đang tràn về trong tôi.
Ông Puigdemont cho hay dân chúng địa phương đang tràn về các bệnh viện ở Barcelona để hiến máu.
Đây là lý do tại sao ký ức tràn về khi bạn ghé thăm những nơi từ quá khứ của bạn.