"Tràn về" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Tràn về)

Low quality sentence examples

Nước tràn về làng ta.
Water comes to our village.
Nắng tràn về trái tim.
The Sun rises in his heart.
Quá nhiều người tràn về khu này.
So many people have moved into that neighbourhood.
Những ngày xưa cũ đang tràn về.
The good old times are coming back.
Mùa đông Ả Rập tràn về Mỹ?
Arab Winter Comes to America?
Mùa xuân tràn về khu chung cư Vinhomes.
Spring coming to Vinhomes condominium.
Họ tràn về thành phố để kiếm sống.
He came to the city to earn a living.
Ta hiểu rằng niềm vui sẽ tràn về.
But I know the joy will come back.
Họ tràn về thành phố để kiếm sống.
They have been moving to the city in order to earn their living.
Hãy tin gằng Sáng Thế sẽ tràn về!
Keep believing that light will come back!
Những kí ức đáng sợ kia đang tràn về.
Now all those horrible memories are coming back.
Nỗi sợ hãi của nàng tràn về như lũ lụt.
The reasons for her angst came out like a flood.
để cho sự đau đớn tràn về?
let the pain flood back?
Tôi nắm lấy đôi tay của em như những dòng hồi ức đang tràn về trong tôi.
I grab his hands as the memories are flooding into me.
Ông Puigdemont cho hay dân chúng địa phương đang tràn về các bệnh viện ở Barcelona để hiến máu.
Regional head Puigdemont said people had been flocking to hospitals in Barcelona to give blood.
Đây là lý do tại sao ký ức tràn về khi bạn ghé thăm những nơi từ quá khứ của bạn.
Here's why memories come flooding back when you visit places from your past.