Examples of using Trách nhiệm của cá nhân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi muốn đề cập thêm đến trách nhiệm của cá nhân.
Trách nhiệm của cá nhân các thành viên trong Hội đồng quản trị.
Nếu đây là những“ trách nhiệm xã hội,” thì đây là trách nhiệm của cá nhân anh ta, không phải của việc kinh doanh.
Nếu đây là những“ trách nhiệm xã hội,” thì đây là trách nhiệm của cá nhân anh ta, không phải của việc kinh doanh.
Nếu đây là những“ trách nhiệm xã hội,” thì đây là trách nhiệm của cá nhân anh ta, không phải của việc kinh doanh.
Nếu đây là những“ trách nhiệm xã hội,” thì đây là trách nhiệm của cá nhân anh ta, không phải của việc kinh doanh.
Nhắc lại điều này không có nghĩa là giảm thiểu trách nhiệm của cá nhân, trách nhiệm của thể chế nhưng để đặt nó vào đúng bối cảnh hiện nay.
Hành vi của đám đông chịu ảnh hưởng nặng nề từ việc mất đi trách nhiệm của cá nhân và ấn tượng về tính phổ biến của hành vi, cả hai đều tăng theo quy mô của đám đông.
Khi thanh thiếu niên chuẩn bị cho cuộc sống của một người trưởng thành, khi đó việc kiểm soát bệnh tiểu đường cũng trở thành trách nhiệm của cá nhân và nhóm chăm sóc bệnh nhân tiểu đường.
Tất cả những hiện tượng này có xu hướng loại bỏ tự do và trách nhiệm của cá nhân đối với người khác”.
Làm rõ về thực tế, thiết lập và thừa nhận trách nhiệm của cá nhân và Quốc gia đối với các nạn nhân và gia đình họ;
Trách nhiệm của mỗi cá nhân.
Hãy nhận trách nhiệm cá nhân của vấn đề này.
Trách nhiệm cá nhân của từng thành viên trong Vụ.
Ngài nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm cá nhân.
Ngài nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm cá nhân.
Quyền và trách nhiệm của cá nhân.
Tôi muốn đề cập thêm đến trách nhiệm của cá nhân.
Tính trách nhiệm của cá nhân.”[ 4].
Ông nghĩ sao về trách nhiệm của cá nhân đối với xã hội?