Low quality sentence examples
Người chiến thắng Lewis Hamilton được tắm trong rượu sâm banh trên bục Trung Quốc.
Bạn không thể điều hành một buổi thảo luận tốt khi đứng trên bục.
Lần gần nhất họ đứng trên bục huy chương là vào năm 1978 tại Philippines.
Trên bục thời trang có 2 lựa chọn để đeo găng tay dài dệt kim.
Đây là facebook tốt sẽ không cho phép các quảng cáo lừa đảo trên bục giảng.
Rồi mọi người ngồi xuống và một đại biểu Quốc hội bước lên trên bục.
Một quầy bán báo/ cửa hàng đồ ăn nhẹ nằm trên bục về phía đông.
Bạn có thể đứng trên bục quan sát và ngắm nhìn chiếc sông Yalong rộng lớn.
Trên bục, cô Wilder đang lắc chuông
Đúng: Đứng với 1/ 3 bàn chân trên bục để chúng thẳng với vai.
Arrinera Hussarya đứng trên bục và lối vào bệ cửa bị cản trở bởi cửa xe.
Quốc gia tiếp theo trên bục châu Âu là Na Uy, tiếp theo là Đan Mạch.
Người mục sư đang ở trên bục giảng hướng dẫn cầu nguyện và chiến đấu.
Ông ta ngồi trên bục giống như vậy, và trình bày hệ thống của mình.
Đặt nó trên bục nhân chứng.
Họ đã ở đó trên bục.
Nhớ con gấu trên bục tròn?
Họ đang chờ anh trên bục đó.
Mặc gì: 7 đôi giày trên bục.
Muna Jabir Adam trên bục( giữa.