Low quality sentence examples
Vật liệu trên dây.
Điều chỉnh dừng trên dây.
Bộ đèn treo trên dây treo.
Chú Hề Đi Trên Dây.
Đu mình nhảy múa trên dây.
Các bóng đèn treo trên dây?
Mạng anh đang treo trên dây.
Hiện tượng sóng dừng trên dây.
Anh không biết đi trên dây mà.
Sau đó treo quần áo trên dây.
Tiêu đề:" Đi trên dây.
Trên dây xích có người ngồi kìa!
Mỗi nút thắt trên dây là một năm tù.
Thảm trên dây là hoàn toàn thẩm mỹ;
In logo nhiều màu trên dây satin, ribbons.
Bạn có từng thấy chim đậu trên dây điện?
Chuỗi khoảng trống có đường kính khác nhau trên dây.
Cắm phích cắm màu đen trên dây vào máy tính.
Anh bắt đầu cảm thấy mình như đi trên dây.
Ngày nay, các tờ báo đang trên dây tài chính.