"Trên toàn vùng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Trên toàn vùng)

Low quality sentence examples

Nguồn lực trên toàn vùng.
Resources across the region.
Trạm xử lý rác của Kamikatsu là trung tâm tương tác hỗ trợ trên toàn vùng.
Kamikatsu's Waste Station is a center for interaction across the region.
Ba đơn vị khác sẽ đi vào hoạt động trên toàn vùng vào tháng 6 năm nay.
Three other formations are due to become operational by June across the region.
Cảm tưởng đoàn kết chống lại Daesh đã đưa đến những cảnh thật là kỳ lạ trên toàn vùng.
The sense of anti-Daesh unity made for strange scenes throughout the region.
mất mát của cuộc sống trên toàn vùng Vịnh.
earthquake caused destruction and loss of life throughout the Bay Area.
Lượng mưa trung bình hàng năm là hơn 200 cm trên toàn vùng, và ở một vài nơi vượt quá 300 cm.
Average annual precipitation is more than 200 centimeters throughout the area, and in some places exceeds 300 centimeters.
tạo ra 4500 việc làm trên toàn vùng.
is responsible for 4,500 jobs across the region.
tạo ra 4500 việc làm trên toàn vùng.
is responsible for 4,500 jobs across the region, according to OPG.
Căng thẳng leo thang trong những năm gần đây khi Trung Quốc tìm cách đánh dấu quyền lực của họ trên toàn vùng.
Tensions have escalated in recent years as China has sought to stamp its authority over the region.
Những trường học trên toàn vùng đã bị đóng cửa và rất nhiều người dân đã không thể di chuyển trên những tuyến phố bị ngập lụt.
Schools throughout the area were closed as many residents were unable to pass through flooded streets.
Du khách sẽ hòa nhập cùng hàng ngàn người dân địa phương thân thiện tại hơn 50 sự kiện trên toàn vùng đất gai góc và kỳ diệu này.
You will join thousands of friendly locals at more than 50 events across the region's rugged and magical landscapes.
Cơ quan hỗn hợp này có nhiệm vụ sưu tầm, nghiên cứu, phổ biến tài liệu ngõ hầu chứng minh chủ quyền của Trung Hoa trên toàn vùng Đông Hải.
That joint agency has the responsibility to collect, study and disseminate materials that would demonstrate China's sovereignty over the entire Eastern Sea area.
Trong những năm qua, chúng tôi đã thiết lập được mạng lưới rộng lớn và đáng tin cậy với các chuyên gia về cầm cố thế chấp trên toàn vùng Montreal và Canada.
Over the years we have built a large and trusted network with mortgage specialists all over the Montreal region and Canada.
cầu tại hàng ngàn các khu vực trên bản đồ để củng cố quyền kiểm soát La Mã trên toàn vùng.
player to build forts, walls and bridges on a thousand different places throughout the map, to strengthen Roman dominion over the territory of the barbarians.
đất trồng trong các nông trại cà phê trên toàn vùng, đang chứng minh tính hiệu quả trong suốt những tháng mùa khô.
has ongoing soil and water conservation programmes in coffee farms throughout the region, which are proving to be especially beneficial during the dry months of the year.
Các điều tra về tình hình dịch tễ học được thực hiện trên toàn vùng dịch, gồm khâu giám sát khu vực xung quanh nơi phát hiện xác heo rừng và xét nghiệm dương tính với virus ASF.
Investigation of the epidemiological situation was carried out in the whole defined infected area, including an inspection of the surrounding site of the place where wild boar were found and tested positive for ASF.
Trường Kinh doanh Monte Ahuja- Đối tác uy tín của những doanh nghiệp thành công trên toàn vùng- Nơi mang lại cho sinh viên một nền giáo dục thực tiễn, hiệu quả và có tính ứng dụng cao.
Monte Ahuja College of Business- As a trusted partner to successful businesses all over the region- the College gives students practical, applied, effective education.
gây thảm khốc trên toàn vùng này.
wreaking havoc on the entire region.
Khoảng 700 binh lính được triển khai trên toàn vùng Đại Tây Dương Canada từ sáng sớm Chủ nhật 8/ 9 để giúp khôi phục điện, dọn thông đường sá và đưa người dân tản cư khỏi những vùng bị ngập lụt.
Up to 700 Canadian Forces Personnel will be fanning out across the region on Sunday to help restore power, clear roadways, and evacuate residents in flooded areas.
tàn phá của chiến tranh trên toàn vùng Zebulun và Naphtali.
invasion, occupation and violence in the whole area of Zebulon and Naphthali.