Examples of using Trể in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu bạn không thể trả phí dịch vụ của chúng tôi đúng hạn thì bạn sẽ tự động chịu một mức phạt trể hạn thanh toán 0.05% mỗi ngày cho tổng số tiền chậm trể thanh toán từ thời điểm đến hạn đó.
Cây Phong quỳ rừng Anemone nemorosa không bao giờ nở hoa trước 16 tháng 3 và trể lắm 22 tháng 4.
Chúng ta quen sợ hãi khi thấy một vật không nhận dạng được trong bóng tối ở trên lối đi của con đường trong khi đi về nhà một mình trể ban đêm.
cho vào chuồng không trể hơn ngày 15 tháng mười,
nhiều đồng hương ghi danh trể hạn không đến tham dự được.
cho vào chuồng không trể hơn ngày 15 tháng mười,
Mục sư của chúng ta dành thì giờ cho ông rất nhiều và Tiến sĩ Hymers đưa ông về nhà trể mỗi tối Thứ Bảy sau khi ông làm tờ chương trình cho hội thánh.
ghi ngày vào lời tuyên thệ không trể hơn Ngày Bầu Cử
ngành vì các sự cố như mất hành lý, khởi hành trể và một số khiếu nại của hành khách.
Hai chiếc F- 35 đầu tiên được giao cho Israel vào tháng 12 đã hạ cánh trể khoảng sáu tiếng sau khi gặp phải thời tiết xấu ở Italy và bị trì hoãn, được cho là sương mù.
da đen khi quá trể.
đôi khi chúng ta học quá trể rằng điều mà chúng ta trốn thoát tới thì xấu hơn điều mà chúng ta trốn thoát từ nó.
Các nhà nghiên cứu thuộc Đại học South Florida và Đại học Miami khám phá ra rằng những người trên 65 tuổi có lượng caffeine trong máu cao hơn thường mắc chứng Alzheimer( đãng trí) trể hơn từ 2 đến 4 năm so với người có lượng caffeine trong máu thấp hơn.
trông chờ bạn mỗi khi bạn về trể, lo lắng và suy nghĩ cho bạn như là tài sản quý báu của mẹ không?
Khi Lord Chesterfield đã đến trể và đề nghị giúp,
chúng ta ra đời quá trể so với Niết bàn
Trể nhưng chắc chắn.
Em đã trể rồi.
Trể thực hiện theo cô.
Quá trể để dừng rồi.